Ý nghĩa của tên Cai
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cai
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cai
Tên Cai thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Cai. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cai.
Cai trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
a
-
-
i
-
Cai trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cai
- Danh từ (Từ cũ) chức thấp nhất trong tổ chức quân đội thời phong kiến, thực dân
- cai khố đỏ
- Danh từ người trông coi một số người lao động làm thuê ở nhà máy, công trường thời phong kiến, thực dân
- cai phu mỏ
- Danh từ (Phương ngữ) cai tổng (gọi tắt).
- Động từ thôi hẳn, không ăn, uống hoặc hút những thức dùng đã thành thói quen
- cai rượu
- cai thuốc
Cai trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Cai. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cai trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cai đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cai trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cai trong thần số học
C | A | I |
---|---|---|
1 | 9 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học