Từ điển tên

Tên CầmÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Cầm

"Cầm" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa. Sửa bởi Từ điển tên

226 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cầm

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Cầm

Những năm gần đây xu hướng người có tên Cầm Đang giảm dần

Tên Cầm được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cầm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Cầm phổ biến nhất tại Kiên Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Cầm phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kiên Giang 0.16%
2 Cà Mau 0.16%
3 Trà Vinh 0.13%
4 Sóc Trăng 0.12%
5 Hậu Giang 0.11%
Bản đồ phân bố tên Cầm theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Cầm

Tên Cầm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cầm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Cầm là nam giới:

Mạnh Cầm, Văn Cầm, Hoàng Cầm

Các tên đệm cho tên Cầm là nữ giới:

Mộng Cầm, Ngọc Cầm, Thị Cầm, Nguyệt Cầm, Thanh Cầm, Dương Cầm, Tuyết Cầm, Xuân Cầm, Tiểu Cầm

Có tổng số 43 đệm cho tên Cầm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cầm.

No ad for you

Cầm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cầm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Cầm trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Cầm

Cầm trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 31 từ ghép với từ Cầm. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Cầm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Cầm đa phần là mệnh Mộc.

Tên Cầm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Cầm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cầm sang thần số học
CM
1
34

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cầm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cầm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cầm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu