Tên Cầm
Cầm là tên ít gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Cầm (琴) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Cầm
"Cầm" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa.
Giới tính vả tên đệm cho tên Cầm
Giới tính thường dùng
Tên Cầm sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Cầm
Trong tiếng Việt, Cầm (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Cầm cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Cầm trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Cầm hay như:
Tham khảo thêm danh sách 62 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Cầm hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cầm
Mức Độ phổ biến
Cầm là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 337 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù tên Cầm có sự tăng trưởng đều, nhưng xu hướng sử dụng những năm gần đây đang giảm dần. Dữ liệu năm 2024 mặc dù không thay đổi nhiều nhưng vẫn giữ được xu hướng sử dụng cao so với các năm khác.Mức độ phân bổ
Tên Cầm xuất hiện nhiều tại Kiên Giang. Tại đây, với hơn 620 người thì có một người tên Cầm. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, Trà Vinh và Sóc Trăng.
Tên Cầm trong tiếng Việt
Định nghĩa Cầm trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Đàn cổ hình ống máng úp, có năm hoặc bảy dây tơ; thường dùng trong văn học cổ để chỉ đàn nói chung.
Ví dụ: "Phòng loan dìu dặt phím cầm, Chật nhà lan huệ, đầy sân quế hoè." (PCCH).
- 2. Động từ
Giữ trong bàn tay hoặc giữa các ngón tay. Ví dụ:
- Cầm bút viết.
- Cầm súng đánh giặc.
- Cầm tay nhau.
- Đồng nghĩa: nắm.
- 3. Động từ
Đưa tay nhận lấy. Ví dụ:
- Cầm lấy ít tiền mà chi tiêu.
- Có đưa tôi cũng không cầm!.
- 4. Động từ
Nắm để điều khiển, để chỉ huy. Ví dụ:
- Cầm lái.
- Cầm quân đi đánh giặc.
- Cầm quyền.
- 5. Động từ
Gửi của cải cho người khác giữ lại làm tin để vay tiền. Ví dụ:
- Cầm ruộng cho địa chủ.
- Hiệu cầm đồ.
- Đồng nghĩa: cầm cố, cố.
- 6. Động từ
Coi như là chủ quan đã nắm được, biết được.
Ví dụ: Trận này đội nhà cầm phần thắng trong tay.
- 7. Động từ
Giữ lại một chỗ, không cho tự do hoạt động.
Ví dụ: Thế giặc đang mạnh, khó bề cầm được chân chúng.
- 8. Động từ
Giữ khách ở lại, không để ra về; lưu lại.
Ví dụ: Cầm khách ở lại.
- 9. Động từ
Làm cho ngừng chảy ra ngoài cơ thể (nói về chất đang chảy ra nhiều và ngoài ý muốn). Ví dụ:
- Tiêm thuốc cầm máu.
- Không cầm được nước mắt.
- 10. Động từ
Nén giữ lại bên trong, không để biểu hiện ra (nói về tình cảm). Ví dụ:
- Không cầm được mối thương tâm.
- Cố cầm cơn nóng giận.
Cách đánh vần tên Cầm trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- ầ
- m
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Cầm trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Cầm" xuất hiện trong 31 từ ghép điển hình như: cầm quân, cầm đầu, cầm giữ...
Tên Cầm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cầm trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Cầm có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cầm phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 禽: Loài chim.
- 琴: Nhạc cụ có dây.
- 擒: Cầm tù, giam cầm.
Tên Cầm trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Cầm thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Cầm
Chữ cái | C | Ầ | M |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | ||
Phụ Âm | 3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Cầm
Tất cả 1 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Cầm
Ý nghĩa thực sự của tên Cầm là gì?
"Cầm" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa.
Tên Cầm nói lên điều gì về tính cách và con người?
Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Tinh tế, Tài năng, Thanh lịch là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Cầm cho con.
Tên Cầm phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Cầm sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.
Tên Cầm có phổ biến tại Việt Nam không?
Cầm là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 337 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Cầm hiện nay thế nào?
Mặc dù tên Cầm có sự tăng trưởng đều, nhưng xu hướng sử dụng những năm gần đây đang giảm dần. Dữ liệu năm 2024 mặc dù không thay đổi nhiều nhưng vẫn giữ được xu hướng sử dụng cao so với các năm khác.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Cầm nhất?
Tên Cầm xuất hiện nhiều tại Kiên Giang. Tại đây, với hơn 620 người thì có một người tên Cầm. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, Trà Vinh và Sóc Trăng.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Cầm là gì?
Trong Hán Việt, tên Cầm có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cầm phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 禽: Loài chim.
- 琴: Nhạc cụ có dây.
- 擒: Cầm tù, giam cầm.
Trong phong thuỷ, tên Cầm mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Cầm thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Cầm: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Cầm: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.
Thần số học tên Cầm: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.
Cầm
tên mik cz bình thường :^