Ý nghĩa của tên Cấn
Tên Cấn có nguồn gốc từ chữ Hán "Cấn", mang ý nghĩa cứng cáp, vững chắc, khó lay chuyển. Nó thể hiện sự bền bỉ, kiên trì, luôn hướng về mục tiêu và không dễ dàng bỏ cuộc. Người tên Cấn thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, không ngại khó khăn, phấn đấu hết mình cho những điều mình mong muốn. Họ được kính trọng và tin cậy nhờ sự chính trực, trung thành và trách nhiệm. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cấn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cấn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cấn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cấn
Tên Cấn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cấn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Cấn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cấn.
Cấn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cấn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ấ
-
-
n
-
Cấn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cấn
- Danh từ (Phương ngữ) cặn
- cấn nước chè
- cốc nước đã lắng hết cấn
- Danh từ tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho rừng núi.
- Động từ (Phương ngữ) vướng, đụng phải cái gì có cạnh
- ván kê không bằng, nằm cấn lưng
- Động từ vướng, mắc
- cấn giá sách nên không kê được tủ
- Động từ (Phương ngữ) bắn hoặc gán nợ
- đem cấn chiếc xe cho chủ nợ
- cấn khoản nợ sang cho người khác
Cấn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Cấn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cấn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cấn đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cấn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cấn trong thần số học
C | Ấ | N |
---|---|---|
1 | ||
3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học