Tên Cán
Cán là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Cán (杆) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Cán
Nghĩa Hán Việt là cần mẫn, nỗ lực, căn bản, hàm ý người tận tụy, trách nhiệm, tử tế.
Giới tính vả tên đệm cho tên Cán
Giới tính thường dùng
Cán là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Cán đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Cán
Trong tiếng Việt, Cán (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Cán cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Cán hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cán
Mức Độ phổ biến
Tên Cán không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.498 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Cán được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Cán trong tiếng Việt
Định nghĩa Cán trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Bộ phận dùng để cầm, nắm ở một số dụng cụ, đồ vật, thường có hình trụ. Ví dụ:
- Cán cuốc.
- Cán dao.
- Cán cờ.
- Đồng nghĩa: tông.
- Động từ
Ép cho mỏng đều bằng trục lăn. Ví dụ:
- Cán bột làm bánh.
- Kĩ thuật cán thép.
- Động từ
(tàu, xe) lăn đè lên trên người hoặc động vật.
Ví dụ: Bị xe cán chết.
Cách đánh vần tên Cán trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- á
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Cán trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Cán" xuất hiện trong 10 từ ghép điển hình như: cán bộ, máy cán, áo đại cán...
Tên Cán trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cán trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Cán có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cán phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 杆: Cán.
- 干: Cán bộ, cốt cán, công cán, mẫn cán.
- 擀: Cán bột mì sợi, bị xe cán.
Tên Cán trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Cán thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Cán
Chữ cái | C | Á | N |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | ||
Phụ Âm | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Cán
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Cán
Ý nghĩa thực sự của tên Cán là gì?
Nghĩa Hán Việt là cần mẫn, nỗ lực, căn bản, hàm ý người tận tụy, trách nhiệm, tử tế.
Tên Cán nói lên điều gì về tính cách và con người?
Quyết đoán, Sức mạnh, Kiên định, Vững chắc, Uy nghiêm là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Cán cho con.
Tên Cán phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Cán là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Cán đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Cán có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Cán không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.498 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Cán được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Cán là gì?
Trong Hán Việt, tên Cán có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cán phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 杆: Cán.
- 干: Cán bộ, cốt cán, công cán, mẫn cán.
- 擀: Cán bột mì sợi, bị xe cán.
Trong phong thuỷ, tên Cán mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Cán thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Cán: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Cán: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.
Thần số học tên Cán: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.