Ý nghĩa của tên Cán
Nghĩa Hán Việt là cần mẫn, nỗ lực, căn bản, hàm ý người tận tụy, trách nhiệm, tử tế. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cán
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cán được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cán. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cán
Tên Cán thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cán. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 5 đệm cho tên Cán. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cán.
Cán trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cán trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
á
-
-
n
-
Cán trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cán
- Danh từ bộ phận dùng để cầm, nắm ở một số dụng cụ, đồ vật, thường có hình trụ
- cán cuốc
- cán dao
- cán cờ
- Đồng nghĩa: tông
- Động từ ép cho mỏng đều bằng trục lăn
- cán bột làm bánh
- kĩ thuật cán thép
- Động từ (tàu, xe) lăn đè lên trên người hoặc động vật
- bị xe cán chết
Cán trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Cán. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cán trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cán đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cán trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cán trong thần số học
C | Á | N |
---|---|---|
1 | ||
3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học