Tên Cáp Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Cáp là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Cáp (鴿) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 11.
Ý nghĩa tên Cáp
Nghĩa Hán Việt là vui vẻ, nghĩa Việt là rường mối, có ý chỉ người quan trọng, hòa đồng, nối kết mọi người.
Giới tính vả tên đệm cho tên Cáp
Giới tính thường dùng
Cáp là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Cáp đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Cáp
Trong tiếng Việt, Cáp (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Cáp cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), góp phần làm cho tên Cáp trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Cáp hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cáp
Mức Độ phổ biến
Tên Cáp không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 3.034 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Cáp được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Cáp trong tiếng Việt
Định nghĩa Cáp trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Dây bện gồm nhiều sợi kim loại nhỏ xoắn chặt lại với nhau, chịu được sức kéo lớn. Ví dụ:
- Dây cáp cần cẩu.
- Cáp cầu treo.
- Danh từ
Dây đặc biệt dùng để dẫn điện cao thế hay truyền tín hiệu, thường có vỏ bọc cách điện. Ví dụ:
- Cáp điện thoại.
- Đường cáp cao thế.
- Hệ thống cáp truyền hình.
- Danh từ
Bộ phận của máy thông tin, gồm hai tai nghe nối với nhau, được đeo áp vào hai tai.
Cách đánh vần tên Cáp trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- á
- p
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Cáp trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Cáp" xuất hiện trong 4 từ ghép điển hình như: dây cáp, cứng cáp, cáp quang...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Cáp và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Cáp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cáp trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Cáp có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cáp phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 鸽: Chim bồ câu.
- 哈: Một vốc, một nắm hoặc quà cáp, tặng phẩm.
- 合: Sự kết hợp, liên kết, gắn bó với nhau.
Tên Cáp trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Cáp thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Cáp
Chữ cái | C | Á | P |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | ||
Phụ Âm | 3 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Cáp
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Cáp
Ý nghĩa thực sự của tên Cáp là gì?
Nghĩa Hán Việt là vui vẻ, nghĩa Việt là rường mối, có ý chỉ người quan trọng, hòa đồng, nối kết mọi người.
Tên Cáp nói lên điều gì về tính cách và con người?
Hoạt bát, Lanh lợi, Nhanh nhẹn, Năng động, Tháo vát là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Cáp cho con.
Tên Cáp phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Cáp là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Cáp đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Cáp có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Cáp không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 3.034 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Cáp được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Cáp là gì?
Trong Hán Việt, tên Cáp có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cáp phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 鸽: Chim bồ câu.
- 哈: Một vốc, một nắm hoặc quà cáp, tặng phẩm.
- 合: Sự kết hợp, liên kết, gắn bó với nhau.
Trong phong thuỷ, tên Cáp mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Cáp thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Cáp: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Cáp: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng
Thần số học tên Cáp: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 11: Tham vọng, hòa giải, thân thiện. Là người có khả năng giao tiếp tuyệt vời. Hướng ngoại và có định hướng, là những nhà lãnh đạo tuyệt vời, có đầu óc kinh doanh tuyệt vời.