Từ điển tên

Tên Cát LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cát Ly

Tên Cát Ly mang ý nghĩa may mắn, hạnh phúc và thành công. Cát trong tiếng Hán nghĩa là "điềm lành, vận may". Trong khi đó, Ly có nghĩa là "cây trúc", tượng trưng cho sự mạnh mẽ, dẻo dai và thẳng thắn. Cái tên này thể hiện hy vọng của cha mẹ rằng con gái mình sẽ có cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn và luôn vững vàng trước mọi khó khăn. Ngoài ra, Cát Ly còn mang hàm ý về vẻ đẹp dịu dàng, thanh thoát như một loài hoa. Sửa bởi Từ điển tên

52 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cát tên Ly

Tên đệm Cát

"Cát" trong cát tường mang ý nghĩa là tốt lành, tráng kiện thường đi đôi với đại phú đại quý. Đệm "Cát" với ý nghĩa con sẽ luôn gặp may mắn, khỏe mạnh, phú quý, sung sướng, hạnh phúc.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Cát Ly

Tên ghép với đệm Cát

Có tổng số 100 tên ghép với đệm Cát trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cát. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cát Trinh, Cát Thùy, Cát Dung, Cát Lan, Cát Quyên, Cát Thanh, Cát Hảo, Cát Vân, Cát Đăng,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khả Ly, Rô Ly, Mi Ly, Giang Ly, Phúc Ly, Oanh Ly, Tâm Ly, Út Ly, Lan Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cát Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cát Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cát Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cát Ly

Giới tính

Tên Cát Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cát Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cát kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cát và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cát Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cát Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cát Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cát Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cát Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cát Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cát Ly có tổng cộng 297 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cát Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cát là mệnh Mộc và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cát Ly cần xác định rõ ràng đệm Cát và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cát Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 297 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cát Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cát Ly sang thần số học
CÁT LY
17
323

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Cát Ly

Tên tiếng Anh cho tên Cát Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Laura 吉鸝
  • 吉 - cát hung, cát tường
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Allison 洁漓
  • 洁 - bãi cát, hạt cát
  • 漓 - xanh lè
Freya 葛鸝
  • 葛 - cát đằng, cát luỹ (cây sắn)
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Shelia 𪶼罹
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Cherie 𪶼厘
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
  • 厘 - li (sửa sang)
Bernadine 𪶼骊
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
  • 骊 - li (ngựa ô)
Mina 𪶼籬
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
  • 籬 - li (bờ rào)
Dinah 𪶼嫠
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 𪶼縭
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Gaye 𪶼狸
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
  • 狸 - con li, hồ li

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cát Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cát Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cát Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cát Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu