Từ điển tên

Tên Cẩm LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cẩm Ly

"Cẩm" có nghĩa là đá quý, khảm trai, đẹp đẽ, sang trọng. "Ly" có nghĩa là hoa ly, hoa mẫu đơn, đẹp đẽ, cao quý. Tên "Cẩm Ly" có ý nghĩa là bông hoa ly quý, đẹp đẽ, cao sang. Cha mẹ đặt tên con là Cẩm Ly với mong muốn con gái của mình sẽ có vẻ ngoài xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, sống chan hòa, nhân ái và có cuộc sống hạnh phúc, viên mãn. Người viết Từ điển tên

545 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cẩm tên Ly

Tên đệm Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Cẩm Ly

Tên ghép với đệm Cẩm

Có tổng số 236 tên ghép với đệm Cẩm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm An, Cẩm Anh, Cẩm Ánh, Cẩm Chi, Cẩm Giang, Cẩm Nhung, Cẩm Tiên, Cẩm Tú,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Ly, Ánh Ly, Cao Ly, Hạ Ly, Hải Ly, Hương Ly, Thị Ly, Khánh Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Ly

Những năm gần đây xu hướng người có tên Cẩm Ly Đang giảm dần

Tên Cẩm Ly được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cẩm Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Cẩm Ly phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Cẩm Ly phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.10%
2 Nghệ An 0.09%
3 Phú Yên 0.06%
4 Bình Định 0.06%
5 Cần Thơ 0.06%
Bản đồ phân bố tên Cẩm Ly theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cẩm Ly

Giới tính

Tên Cẩm Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cẩm Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cẩm kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cẩm và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cẩm Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cẩm Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cẩm Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cẩm Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cẩm Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cẩm Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cẩm Ly có tổng cộng 81 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cẩm Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cẩm là mệnh Kim và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cẩm Ly cần xác định rõ ràng đệm Cẩm và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cẩm Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 81 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cẩm Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cẩm Ly sang thần số học
CM LY
17
343

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Cẩm Ly

Tên tiếng Anh cho tên Cẩm Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelia 锦罹
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Melba 唫鸝
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Mina 唫籬
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
  • 籬 - li (bờ rào)
Minerva 錦鸝
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Treva 锦縭
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Sherron 锦驪
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 驪 - li (ngựa ô)
Regenia 锦鹂
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Osie 锦鸝
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cẩm Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cẩm Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cẩm Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cẩm Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu