Ý nghĩa của tên Cáu
Cáu là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Việt, có nghĩa là "người nóng nảy, dễ nổi nóng". Những người mang tên Cáu thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, nhưng cũng rất dễ bị kích động và bốc đồng. Họ là những người trung thực, thẳng thắn, nhưng đôi khi có thể hơi thiếu kiên nhẫn và nóng vội. Tuy nhiên, họ cũng là những người rất trung thành và sẵn sàng bảo vệ những người thân yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cáu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cáu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cáu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cáu
Tên Cáu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cáu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Cáu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cáu.
Cáu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cáu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
á
-
-
u
-
Cáu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cáu
- Danh từ chất bụi bẩn bám vào da hoặc chất cặn bẩn bám vào vật
- cáu bám ở cổ
- cáu nước chè trong chén
- Đồng nghĩa: ghét
- Tính từ bẩn do có cáu bám vào
- chân tay cáu ghét
- cái nắp ấm cáu đen
- Tính từ bực tức đến mức dễ nổi nóng và sẵn sàng có những phản ứng mạnh mẽ bằng lời nói hoặc hành động thiếu suy nghĩ
- hơi một tí là nổi cáu
- nghe nó nói mà phát cáu
- Đồng nghĩa: bẳn, gắt
Cáu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Cáu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cáu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cáu đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cáu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cáu trong thần số học
C | Á | U |
---|---|---|
1 | 3 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học