Ý nghĩa của tên Chắc
Tên Chắc xuất phát từ tiếng Hán, có nghĩa là "chắc chắn", "vững chắc". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, đáng tin cậy. Họ có ý chí kiên cường, luôn quyết tâm hoàn thành mục tiêu đã đề ra. Chắc là người trung thực, thẳng thắn, sống có trách nhiệm và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh. Họ là những người đáng tin cậy, luôn giữ lời hứa và được mọi người yêu quý, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chắc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chắc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chắc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chắc
Tên Chắc thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chắc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Chắc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chắc.
Chắc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chắc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ắ
-
-
c
-
Chắc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chắc
- Tính từ có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà vẫn giữ nguyên trạng thái toàn khối hoặc giữ nguyên vị trí gắn chặt vào vật khác, không bị tách rời
- đinh đóng rất chắc
- thang dựa chắc vào tường
- Đồng nghĩa: rắn chắc
- Tính từ có sự phát triển đầy đủ, tạo nên một khối gắn chặt vào vật khác, không bị tách rời
- lúa chắc hạt, cứng cây
- bắp thịt chắc
- cua chắc thịt
- Trái nghĩa: kẹ, lép, óp
- Tính từ hoàn toàn đúng như thế, khó có thể sai hay thay đổi được
- hứa chắc sẽ đến
- chưa chắc đã đúng
- có chắc là như thế không?
- Tính từ có nhiều khả năng, rất có thể
- chắc anh ta không đến
- việc này chắc là khó
- Động từ nghĩ là sẽ đúng như thế
- cứ chắc là được, ai ngờ lại thua
- "Đến bây giờ mới thấy đây, Mà lòng đã chắc những ngày một hai!" (TKiều)
- Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý muốn hỏi về điều mà thật ra mình đã khẳng định, nhưng tỏ vẻ nửa tin nửa ngờ hoặc có phần ngạc nhiên
- anh quen người ấy chắc?
- mình tôi làm được chắc?
- cậu tưởng làm như thế là tôi vui chắc?
- Đồng nghĩa: hẳn
Chắc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Chắc. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chắc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chắc đa phần là mệnh Kim.
Tên Chắc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chắc trong thần số học
C | H | Ắ | C |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học