No ad for you

Ý nghĩa tên Chạm

Chạm có nghĩa là sự giao thoa, tiếp xúc hoặc kết nối. Tên này thường được đặt cho những người có tính cách hướng ngoại, hòa đồng và dễ gần. Họ là những người thích giao tiếp, kết bạn và xây dựng các mối quan hệ mới. Những người tên Chạm thường có năng khiếu giao tiếp, biết cách lắng nghe và đồng cảm với người khác. Họ là những người bạn tốt, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Chạm

Tên Chạm rất hiếm khi gặp, mang lại cảm giác đặc biệt, mới mẻ và cá tính.

Giới tính thường dùng

Hiện tại chưa đủ dữ liệu để xác định giới tính cho tên Chạm.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Chạm

Trong tiếng Việt, Chạm (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Chạm cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Chạm vừa dễ nghe vừa dễ gọi.

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chạm

Mức Độ phổ biến

Tên Chạm không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 3.246 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Chạm được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Chạm trong tiếng Việt

Định nghĩa Chạm trong Từ điển tiếng Việt

1. Động từ

Đụng nhẹ vào. Ví dụ:

  • Chân chạm đất.
  • Chạm tay vào bóng.
2. Động từ

(Khẩu ngữ) gặp một cách đột nhiên, bất ngờ. Ví dụ:

  • Chạm phải toán biệt kích của địch.
  • Hai người vô tình chạm nhau ở chân cầu thang.
3. Động từ

Động đến cái mà người khác thấy phải giữ gìn, phải coi trọng. Ví dụ:

  • Chạm đến danh dự.
  • Bị chạm tự ái.
  • Chạm vào nỗi đau của người khác.
4. Động từ

Khắc, đục lên bề mặt vật rắn như gỗ, đá, kim loại, v.v., để tạo thành những đường nét, hình khối mang tính nghệ thuật.

Ví dụ: Chân sập chạm rồng.

Cách đánh vần tên Chạm trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • h
  • m

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Chạm trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Chạm" xuất hiện trong 15 từ ghép điển hình như: chạm mặt, chạm súng, chạm nổi...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Chạm và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Chạm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chạm trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Chạm có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chạm phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Chạm trổ, chạm trán, chạm ngõ, động chạm.
  • : Khắc, chạm trổ.
  • 𪮻: Chạm trổ, chạm trán, chạm ngõ, động chạm.

Tên Chạm trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Chạm thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Chạm

Bảng quy đổi tên Chạm sang Thần số học
Chữ cáiCHM
Nguyên Âm1
Phụ Âm384

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Chạm

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Chạm

Ý nghĩa thực sự của tên Chạm là gì?

Chạm có nghĩa là sự giao thoa, tiếp xúc hoặc kết nối. Tên này thường được đặt cho những người có tính cách hướng ngoại, hòa đồng và dễ gần. Họ là những người thích giao tiếp, kết bạn và xây dựng các mối quan hệ mới. Những người tên Chạm thường có năng khiếu giao tiếp, biết cách lắng nghe và đồng cảm với người khác. Họ là những người bạn tốt, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh.

Tên Chạm nói lên điều gì về tính cách và con người?

Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Thân thiện, Dễ gần, Hoà nhã là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Chạm cho con.

Tên Chạm có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Chạm không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 3.246 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Chạm được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Chạm là gì?

Trong Hán Việt, tên Chạm có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chạm phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Chạm trổ, chạm trán, chạm ngõ, động chạm.
  • : Khắc, chạm trổ.
  • 𪮻: Chạm trổ, chạm trán, chạm ngõ, động chạm.
Trong phong thuỷ, tên Chạm mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Chạm thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Chạm: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Chạm: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Chạm: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên