Ý nghĩa của tên Chấn
Nghĩa Hán Việt là rung động, hàm nghĩa sự oai phong, mạnh mẽ. Chấn cũng có nghĩa là sấm sét. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chấn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chấn Đang tăng dần
Tên Chấn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chấn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Chấn phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.10% |
2 | Cao Bằng | 0.04% |
3 | Hà Giang | 0.04% |
4 | Cần Thơ | 0.03% |
5 | Sóc Trăng | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Chấn
Tên Chấn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chấn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Chấn là nam giới:
Bảo Chấn, Văn Chấn, Quốc Chấn, Nguyên Chấn, Thiện Chấn, Long Chấn, Đình Chấn, Hoàng Chấn, Phúc Chấn
Có tổng số 23 đệm cho tên Chấn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chấn.
Chấn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chấn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ấ
-
-
n
-
Chấn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chấn
- Danh từ tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho sấm sét
- quẻ chấn
Chấn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Chấn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chấn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chấn đa phần là mệnh Thủy.
Tên Chấn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chấn trong thần số học
C | H | Ấ | N |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học