Ý nghĩa của tên Chê
Tên Chê mang ý nghĩa biểu thị sự mạnh mẽ, quyết đoán và dứt khoát. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách độc lập, tự tin và luôn đi theo con đường riêng của mình. Họ không ngại đối mặt với thử thách, sẵn sàng vượt qua mọi khó khăn để đạt được mục tiêu. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng có thể trở nên độc đoán và kiêu ngạo khi không ai hiểu được họ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chê
Tên Chê thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Chê. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chê.
Chê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ê
-
Chê trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chê
- Động từ tỏ ra không thích, không vừa ý vì cho là kém, là xấu
- chê ít không lấy
- lợn chê cám (bỏ cám không ăn vì ốm)
- cao chê ngỏng, thấp chê lùn (tng)
- Trái nghĩa: khen
Chê trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Chê. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chê trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chê đa phần là mệnh Kim.
Tên Chê trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chê trong thần số học
C | H | Ê |
---|---|---|
5 | ||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học