No ad for you

Ý nghĩa tên Che

Tên Che có nghĩa là che chở, bảo vệ, thể hiện sự yêu thương, quan tâm.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Che

Tên Che hơi nghiêng về nam giới, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Che được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Che cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Che

Trong tiếng Việt, Che (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Che dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Che hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Che

Mức Độ phổ biến

Che là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.826 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Che có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Che. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Hà Giang và Sóc Trăng.

No ad for you

Tên Che trong tiếng Việt

Định nghĩa Che trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Dụng cụ ép mía thô sơ, dùng sức kéo làm cho hai trục lớn quay tròn, cán mía vào giữa.

Động từ

Làm cho người ta không còn nhìn thấy được bằng cách dùng một vật ngăn hoặc phủ lên. Ví dụ:

  • Che miệng cười.
  • Mây che khuất mặt trăng.
  • Vải thưa che mắt thánh (tng).
  • Đồng nghĩa: đậy, lấp, phủ.
Động từ

Ngăn cho khỏi bị một tác động nào đó từ bên ngoài. Ví dụ:

  • Phủ vải bạt che mưa.
  • Gió chiều nào che chiều ấy (tng).

Cách đánh vần tên Che trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • h
  • e

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Che trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Che" xuất hiện trong 11 từ ghép điển hình như: che phủ, chở che, che chở...

Tên Che trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Che trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Che có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Chi nhánh.
  • 𨑤: Che đậy, che chắn.
  • 𩂏: Che đậy, che chắn.

Tên Che trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Che thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Che

Bảng quy đổi tên Che sang Thần số học
Chữ cáiCHE
Nguyên Âm5
Phụ Âm38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Che

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Che

Ý nghĩa thực sự của tên Che là gì?

Tên Che có nghĩa là che chở, bảo vệ, thể hiện sự yêu thương, quan tâm.

Tên Che nói lên điều gì về tính cách và con người?

Trung thành, Trách nhiệm, Tự tin, Kiên cường là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Che cho con.

Tên Che phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Che được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Che cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Tên Che có phổ biến tại Việt Nam không?

Che là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.826 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Che nhất?

Tên Che có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Che. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Hà Giang và Sóc Trăng.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Che là gì?

Trong Hán Việt, tên Che có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Chi nhánh.
  • 𨑤: Che đậy, che chắn.
  • 𩂏: Che đậy, che chắn.
Trong phong thuỷ, tên Che mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Che thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Che: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Che: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 11: Đây là sự cân bằng giữa biểu đạt về cảm xúc với tinh thần. Đặc biệt là để bạn hiểu một cách sâu sắc làm sao để sống được dung hòa với mọi người xung quanh, kiểm soát được cảm xúc tốt. Tránh sống khép mình quá thì bạn sẽ sống một đời bình thường và an lạc

Thần số học tên Che: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên