No ad for you

Ý nghĩa tên Chế

Tên Chế mang ý nghĩa chỉ những người mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí và nghị lực phi thường. Họ không dễ bị khuất phục trước khó khăn, trái lại còn có khả năng vượt qua thử thách và gặt hái thành công. Trong cuộc sống, những người tên Chế thường được đánh giá cao về sự quyết đoán, chính trực và đáng tin cậy. Họ là những người bạn, người cộng sự tốt, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Viết bởi: Từ điển tên - 10/08/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Chế

Tên Chế mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Chế là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Chế đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Chế

Trong tiếng Việt, Chế (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Chế cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Chế hay như:

Tham khảo thêm danh sách 7 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Chế hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chế

Mức Độ phổ biến

Tên Chế không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.281 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Chế được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Chế trong tiếng Việt

Định nghĩa Chế trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

(Phương ngữ) tang.

Ví dụ: Để chế.

2. Danh từ

Bài văn vua chúa dùng để truyền mệnh lệnh hay phong chức tước, thường được viết theo lối văn biền ngẫu.

3. Động từ

Dùng lời nói trêu chọc làm cho người ta xấu hổ, thường để vui cười. Ví dụ:

  • Bài vè chế anh chàng sợ vợ.
  • Chế thói tham ăn.
4. Động từ

Làm ra một chất mới nào đó. Ví dụ:

  • Chế thuốc.
  • Xưởng chế dầu.
5. Động từ

(Khẩu ngữ) chế tạo (nói tắt).

Ví dụ: Chế vũ khí.

6. Động từ

(Phương ngữ) rót vào để cho phát huy tác dụng.

Ví dụ: Chế nước sôi vào ấm trà.

Cách đánh vần tên Chế trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • h
  • ế

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Chế trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Chế" xuất hiện trong 60 từ ghép điển hình như: bằng sáng chế, quân chủ chuyên chế, điều chế...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Chế và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Chế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chế trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Chế có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chế phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Chống chế, chế độ, chế ngự.
  • : Chế giễu, trêu chọc.
  • : Chế biến, chế tạo.

Tên Chế trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Chế thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Chế

Bảng quy đổi tên Chế sang Thần số học
Chữ cáiCH
Nguyên Âm5
Phụ Âm38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Chế

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Chế

Ý nghĩa thực sự của tên Chế là gì?

Tên Chế mang ý nghĩa chỉ những người mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí và nghị lực phi thường. Họ không dễ bị khuất phục trước khó khăn, trái lại còn có khả năng vượt qua thử thách và gặt hái thành công. Trong cuộc sống, những người tên Chế thường được đánh giá cao về sự quyết đoán, chính trực và đáng tin cậy. Họ là những người bạn, người cộng sự tốt, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh.

Tên Chế nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thành công, Sáng tạo, Trí tuệ, Kiên trì, Tài năng là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Chế cho con.

Tên Chế phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Chế là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Chế đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Tên Chế có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Chế không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.281 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Chế được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Chế là gì?

Trong Hán Việt, tên Chế có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chế phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Chống chế, chế độ, chế ngự.
  • : Chế giễu, trêu chọc.
  • : Chế biến, chế tạo.
Trong phong thuỷ, tên Chế mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Chế thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Chế: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Chế: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 11: Đây là sự cân bằng giữa biểu đạt về cảm xúc với tinh thần. Đặc biệt là để bạn hiểu một cách sâu sắc làm sao để sống được dung hòa với mọi người xung quanh, kiểm soát được cảm xúc tốt. Tránh sống khép mình quá thì bạn sẽ sống một đời bình thường và an lạc

Thần số học tên Chế: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.

Danh mục Từ điển tên