Ý nghĩa của tên Chế
Tên Chế mang ý nghĩa chỉ những người mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí và nghị lực phi thường. Họ không dễ bị khuất phục trước khó khăn, trái lại còn có khả năng vượt qua thử thách và gặt hái thành công. Trong cuộc sống, những người tên Chế thường được đánh giá cao về sự quyết đoán, chính trực và đáng tin cậy. Họ là những người bạn, người cộng sự tốt, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chế
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chế
Tên Chế thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Chế. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chế.
Chế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ế
-
Chế trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chế
- Danh từ (Phương ngữ) tang
- để chế
- Danh từ bài văn vua chúa dùng để truyền mệnh lệnh hay phong chức tước, thường được viết theo lối văn biền ngẫu.
- Động từ dùng lời nói trêu chọc làm cho người ta xấu hổ, thường để vui cười
- bài vè chế anh chàng sợ vợ
- chế thói tham ăn
- Động từ làm ra một chất mới nào đó
- chế thuốc
- xưởng chế dầu
- Động từ (Khẩu ngữ) chế tạo (nói tắt)
- chế vũ khí
- Động từ (Phương ngữ) rót vào để cho phát huy tác dụng
- chế nước sôi vào ấm trà
Chế trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 58 từ ghép với từ Chế. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chế trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chế đa phần là mệnh Kim.
Tên Chế trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chế trong thần số học
C | H | Ế |
---|---|---|
5 | ||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học