Ý nghĩa tên Chí Dàng
Ý nghĩa đệm Chí tên Dàng
Tên đệm Chí
Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.
Tên chính Dàng
Trong tiếng Việt, "Dàng" có nghĩa là "đèn". Tên Dàng mang ý nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, hy vọng và sự dẫn đường. Ngoài ra tên Dàng còn có nghĩa là dịu dàng. Tên "Dàng" mang ý nghĩa tốt đẹp thể hiện mong muốn của cha mẹ khi đặt tên cho con mình với hy vọng con sẽ là một người dịu dàng, hiền hậu, tươi sáng, lạc quan, có khả năng dẫn đường và vươn lên trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Chí Dàng
Tên ghép với đệm Chí
Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chí Dự, Chí Viển, Chí Mừng, Chí Lam, Chí Biết, Chí Lành, Chí Nhã, Chí Trữ, Chí Thăng,
Đệm ghép với tên Dàng
Có tổng số 7 đệm ghép với tên Dàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Dàng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chí Dàng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Dàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Dàng
Giới tính
Tên Chí Dàng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Dàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chí kết hợp với tên Dàng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Dàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Dàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chí Dàng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chí Dàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
D
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
Tên Chí Dàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chí Dàng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Dàng bao gồm:
- Đệm Chí có 15 cách viết.
- Tên Dàng có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Dàng có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chí Dàng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Dàng là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Dàng cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Dàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Dàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chí Dàng trong thần số học
C | H | Í | D | À | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
3 | 8 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Dàng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jonathan | 蛭𢬥 |
|
Eli | 至𢬥 |
|
Anton | 𤴡𢬥 |
|
Otha | 摯𢬥 |
|
Bernell | 贽𢬥 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Dàng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả