Ý nghĩa tên Chí Mừng
Ý nghĩa đệm Chí tên Mừng
Tên đệm Chí
Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.
Tên chính Mừng
"Mừng" là một từ có nghĩa là "vui mừng, hân hoan, hạnh phúc". Tên "Mừng" thường được đặt cho con gái với mong muốn con luôn vui vẻ, hạnh phúc trong cuộc sống. Tên "Mừng" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là "chúc mừng". Khi đặt tên "Mừng" cho con, cha mẹ có thể muốn bày tỏ niềm vui, hạnh phúc khi con chào đời.
Các tên liên quan với Chí Mừng
Tên ghép với đệm Chí
Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chí Lam, Chí Biết, Chí Giàu, Chí Khái, Chí Quận, Chí Viển, Chí Dự, Chí Dàng, Chí Lành,
Đệm ghép với tên Mừng
Có tổng số 25 đệm ghép với tên Mừng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mừng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sì Mừng, Thế Mừng, Tấn Mừng, Quang Mừng, Minh Mừng, Trọng Mừng, Tiến Mừng, Hoàng Mừng, Đình Mừng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Mừng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chí Mừng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Mừng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Mừng
Giới tính
Tên Chí Mừng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Mừng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chí kết hợp với tên Mừng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Mừng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Mừng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chí Mừng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chí Mừng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
M
-
-
ừ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Chí Mừng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chí Mừng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Mừng bao gồm:
- Đệm Chí có 15 cách viết.
- Tên Mừng có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Mừng có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chí Mừng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Mừng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Mừng cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Mừng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Mừng trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chí Mừng trong thần số học
C | H | Í | M | Ừ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||||
3 | 8 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Mừng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jonathan | 蛭𪢣 |
|
Francisco | 𤴡𪢣 |
|
Otha | 摯𪢣 |
|
Keontae | 𤴡𢜏 |
|
Quintarius | 𤴡𢜠 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Mừng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả