Từ điển tên

Tên Chí ĐườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chí Đường

Chí Đường là một cái tên ý nghĩa, thể hiện hy vọng và ước mơ của cha mẹ về tương lai của con mình. Tên này có thể được hiểu là "con đường lớn", "con đường đầy triển vọng". Cha mẹ đặt tên này với mong muốn con mình sẽ có một cuộc sống rộng mở, thuận lợi và thành công. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chí tên Đường

Tên đệm Chí

Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.

Tên chính Đường

Đường là con đường, là nơi dẫn lối cho con người đi tới những chân trời mới có ý nghĩa về sự rộng mở, bao la. Đường là một đường thẳng, không gập ghềnh, không quanh co ý nghĩa về sự kiên định, vững vàng. Đường còn là nơi giao thông, là nơi gặp gỡ, giao lưu của mọi người ý nghĩa về sự may mắn, thuận lợi. Tên Đường mang ý nghĩa cầu mong cho con có một cuộc sống suôn sẻ, rộng mở, gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Chí Đường

Tên ghép với đệm Chí

Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chí Độ, Chí Đạo, Chí Yến, Chí Đồng, Chí Thiêm, Chí Niệm, Chí Thăng, Chí Trữ, Chí Nhã,

Đệm ghép với tên Đường

Có tổng số 36 đệm ghép với tên Đường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vũ Đường, Duy Đường, Lam Đường, Hồng Đường, Đình Đường, Bích Đường, Hữu Đường, Thái Đường, Hạnh Đường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Đường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chí Đường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Đường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Đường

Giới tính

Tên Chí Đường thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Đường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chí kết hợp với tên Đường có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Đường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Đường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chí Đường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chí Đường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chí Đường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chí Đường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Đường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Đường có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chí Đường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Đường là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Đường cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Đường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Đường trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chí Đường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chí Đường sang thần số học
CHÍ ĐƯNG
936
38457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Đường

Tên tiếng Anh cho tên Chí Đường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jonathan 蛭饧
  • 蛭 - chất (con đỉa)
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Eli 至饧
  • 至 - chí công; chí choé; chí chết
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Sierra 志饧
  • 志 - có chí, chí khí; tiêu chí; chí hiếu
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Carlene 踬饧
  • 踬 - số thí số chí (đi thi lần nào cũng trượt)
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Otha 摯饧
  • 摯 - chí tình; chí súng vào đầu
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Pennie 贄饧
  • 贄 - chí (tặng quà)
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Janett 鸷饧
  • 鸷 - chí điểu (dữ ác)
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Zenobia 挚饧
  • 挚 - chí tình; chí súng vào đầu
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Bernell 贽饧
  • 贽 - chí (tặng quà)
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Eura 誌饧
  • 誌 - tạp chí, dư địa chí
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Đường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chí Đường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chí Đường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chí Đường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu