Từ điển tên

Tên Chí KháiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chí Khái

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Chí Khái.

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chí tên Khái

Tên đệm Chí

Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.

Tên chính Khái

Khái là một cái tên phổ biến ở Việt Nam, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Theo từ điển Hán Việt, "Khái" có nghĩa là "bao trùm, rộng lớn". Người mang tên Khái thường được kỳ vọng sẽ trở thành người có tầm nhìn xa, có khả năng bao quát và giải quyết mọi vấn đề một cách toàn diện. Ngoài ra, "Khái" còn có nghĩa là "vững vàng, kiên định". Điều này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn vững vàng trước mọi khó khăn, thử thách, không dễ dàng khuất phục trước nghịch cảnh. Tên Khái thường được đặt cho cả nam và nữ, nhưng phổ biến hơn ở nam giới. Người tên Khái thường được đánh giá là người thông minh, nhạy bén, có khả năng giao tiếp tốt. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Chí Khái

Tên ghép với đệm Chí

Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chí Quận, Chí Nghiêm, Chí Nên, Chí Mải, Chí Kiểu, Chí Giàu, Chí Biết, Chí Lam, Chí Mừng,

Đệm ghép với tên Khái

Có tổng số 11 đệm ghép với tên Khái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Xuân Khái, Sỹ Khái, Đình Khái, Nhật Khái, Quốc Khái, Duy Khái, Hoàng Khái, Văn Khái, Việt Khái,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Khái

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chí Khái được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Khái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Khái

Giới tính

Tên Chí Khái thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Khái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chí kết hợp với tên Khái có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Khái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Khái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chí Khái trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chí Khái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chí Khái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chí Khái trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Khái bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Khái có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chí Khái trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Khái là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Khái cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Khái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Khái trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chí Khái trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chí Khái sang thần số học
CHÍ KHÁI
919
3828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Khái

Tên tiếng Anh cho tên Chí Khái
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jonathan 蛭𤡚
  • 蛭 - chất (con đỉa)
  • 𤡚 - khái (con cọp)
Eli 至𤡚
  • 至 - chí công; chí choé; chí chết
  • 𤡚 - khái (con cọp)
Dangelo 𤴡𤡚
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 𤡚 - khái (con cọp)
Jamarcus 𤴡咳
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 咳 - đắng cay
Otha 摯𤡚
  • 摯 - chí tình; chí súng vào đầu
  • 𤡚 - khái (con cọp)
Taurean 𤴡欬
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 欬 - khánh khái (giáp mặt nói chuyện)
Lakendrick 𤴡愾
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 愾 - đồng cừu địch khái (giận hết mọi người)
Zebulon 𤴡槩
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 槩 - khái niệm, khái quát; khảng khái, khí khái
Derrius 𤴡𤠲
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 𤠲 - con khỉ, khỉ đột; cầu khỉ
Tarrance 𤴡概
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 概 - khái niệm, khái quát; khảng khái, khí khái

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Khái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chí Khái

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chí Khái

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chí Khái / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu