Từ điển tên

Tên Chí CôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chí Công

Chỉ người công bình chính trực, anh minh. Không nghiêng về bên nào, không thiên việc tư. Sửa bởi Từ điển tên

321 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chí tên Công

Tên đệm Chí

Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.

Tên chính Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Chí Công

Tên ghép với đệm Chí

Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chí Anh, Chí Giang, Chí Hiển, Chí Kiên, Chí Long, Chí Thành, Chí Hiếu, Chí Bảo, Chí Cường,

Đệm ghép với tên Công

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Công, Minh Công, Trọng Công, Huy Công, Đăng Công, Văn Công, Thành Công,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Công

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Công

Những năm gần đây xu hướng người có tên Chí Công Đang tăng dần

Tên Chí Công được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Chí Công phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Chí Công phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.10%
2 Phú Thọ 0.08%
3 Quảng Bình 0.06%
4 Quảng Trị 0.06%
5 Cà Mau 0.06%
Bản đồ phân bố tên Chí Công theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Công

Giới tính

Tên Chí Công thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chí kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chí Công trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chí Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Chí Công trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Chí Công

Tên Chí Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chí Công trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Công bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Công có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chí Công trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Công là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Công cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chí Công trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chí Công sang thần số học
CHÍ CÔNG
96
38357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Công

Tên tiếng Anh cho tên Chí Công
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 𤴡功
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
Jonathan 蛭蚣
  • 蛭 - chất (con đỉa)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Eli 至攻
  • 至 - chí công; chí choé; chí chết
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
Brendan 𤴡䲲
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 䲲 - chim công, lông công
Drew 𤴡攻
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
Geoffrey 𤴡蚣
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Alec 𤴡䲨
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 䲨 - chim công, lông công
Otha 摯蚣
  • 摯 - chí tình; chí súng vào đầu
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Bernell 贽䲨
  • 贽 - chí (tặng quà)
  • 䲨 - chim công, lông công

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chí Công

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chí Công

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chí Công / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu