Ý nghĩa của tên Chiểu
Theo chữ Hán phồn thể "Chiếu" (照) có nghĩa là soi sáng, chiếu rọi mang ý nghĩa mong muốn con cái sẽ là người có tri thức, tài năng, có thể làm sáng tỏ mọi điều, mang lại ánh sáng cho cuộc đời. "Chiểu" (沼) có nghĩa là ao, đầm, mang ý nghĩa mong muốn con cái sẽ có cuộc sống bình an, hạnh phúc, giống như một ao nước trong lành, mát mẻ. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chiểu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chiểu Đang giảm dần
Tên Chiểu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chiểu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Chiểu phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sơn La | 0.05% |
2 | Điện Biên | 0.02% |
3 | Lai Châu | 0.02% |
4 | Cao Bằng | 0.02% |
5 | Lào Cai | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Chiểu
Tên Chiểu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chiểu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Chiểu là nam giới:
Đình Chiểu, Văn Chiểu, Phước Chiểu, Hoàng Chiểu, Minh Chiểu, Thành Chiểu
Có tổng số 14 đệm cho tên Chiểu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chiểu.
Chiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
Chiểu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chiểu
- Động từ (Từ cũ) dựa vào, căn cứ vào điều đã được quy định thành văn bản
- chiểu theo luật mà thi hành
- Đồng nghĩa: chiếu
Chiểu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Chiểu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chiểu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chiểu đa phần là mệnh Thủy.
Tên Chiểu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chiểu trong thần số học
C | H | I | Ể | U |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | ||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học