Ý nghĩa tên Đình Chiểu
Đình Chiểu được hiểu là điểm gặp gỡ của chốn quyền quý, hàm ý con cái sẽ là người có tài cán, mưu lược hơn người, hội tụ tinh hoa kiến thức. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đình tên Chiểu
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Chiểu
Theo chữ Hán phồn thể "Chiếu" (照) có nghĩa là soi sáng, chiếu rọi mang ý nghĩa mong muốn con cái sẽ là người có tri thức, tài năng, có thể làm sáng tỏ mọi điều, mang lại ánh sáng cho cuộc đời. "Chiểu" (沼) có nghĩa là ao, đầm, mang ý nghĩa mong muốn con cái sẽ có cuộc sống bình an, hạnh phúc, giống như một ao nước trong lành, mát mẻ.
Các tên liên quan với Đình Chiểu
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình Ba, Đình Bảng, Đình Biên, Đình Cao, Đình Chấn, Đình Du, Đình Điệp, Đình Huỳnh, Đình Sỹ,
Đệm ghép với tên Chiểu
Có tổng số 14 đệm ghép với tên Chiểu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Văn Chiểu, Phước Chiểu, Hoàng Chiểu, Minh Chiểu, Thành Chiểu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Chiểu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Chiểu Đang giảm dần
Tên Đình Chiểu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Chiểu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Chiểu
Giới tính
Tên Đình Chiểu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Chiểu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Chiểu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Chiểu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Chiểu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Chiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Chiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
Tên Đình Chiểu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Chiểu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Chiểu bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Chiểu có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Chiểu có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Chiểu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Chiểu là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Chiểu cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Chiểu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Chiểu trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Chiểu trong thần số học
Đ | Ì | N | H | C | H | I | Ể | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | 3 | ||||||
4 | 5 | 8 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.