Ý nghĩa của tên Chín
Tên "Chín" có nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào cách hiểu và ngữ cảnh sử dụng. số chín là một con số may mắn, tượng trưng cho sự trường thọ, vĩnh cửu và quyền lực."Chín" có thể dùng để chỉ mức độ cao nhất, hoàn thiện nhất trong một lĩnh vực nào đó. Ví dụ: "người chín chắn", "kỹ năng chín muồi". "Chín" là một tên riêng phổ biến ở Việt Nam, thờng được đặt cho cả nam và nữ. Khi đặt tên cho con, cha mẹ thường mong muốn con mình sẽ có những phẩm chất tốt đẹp như: trưởng thành, chín chắn, thành công và viên mãn. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chín
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chín Đang giảm dần
Tên Chín được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chín. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Chín phổ biến nhất tại Lào Cai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lào Cai | 0.06% |
2 | Hà Giang | 0.05% |
3 | Bắc Kạn | 0.04% |
4 | Quảng Ninh | 0.02% |
5 | Điện Biên | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Chín
Tên Chín thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chín. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Chín là nam giới:
Các tên đệm cho tên Chín là nữ giới:
Có tổng số 6 đệm cho tên Chín. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chín.
Chín trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chín trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
n
-
Chín trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chín
- Danh từ số (ghi bằng 9) liền sau số tám trong dãy số tự nhiên
- ba trăm lẻ chín
- chín sáu (kng; chín mươi sáu)
- Danh từ (quả, hạt hoặc hoa) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương thơm, vị ngon
- vườn cam chín đỏ
- lúa chín đầy đồng
- hoa ngâu chín
- Trái nghĩa: xanh, xanh lè
- Danh từ (sâu, tằm) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ, sắp làm kén, hoá nhộng
- lứa tằm vừa chín
- sâu sắp chín
- Danh từ (thức ăn) được nấu nướng kĩ đến mức ăn được
- thịt luộc chưa chín
- nồi khoai đã chín
- Trái nghĩa: sống
- Danh từ kĩ lưỡng, thấu đáo, đầy đủ mọi khía cạnh
- phải suy nghĩ cho thật chín rồi hãy làm
- Danh từ (màu da mặt, môi) đỏ ửng lên
- ngượng chín cả mặt
- đôi gò má chín đỏ vì nắng
- làn môi chín mọng
Chín trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Chín. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chín trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chín đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Chín trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chín trong thần số học
C | H | Í | N |
---|---|---|---|
9 | |||
3 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học