No ad for you

Ý nghĩa tên Chín

Tên "Chín" có nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào cách hiểu và ngữ cảnh sử dụng. số chín là một con số may mắn, tượng trưng cho sự trường thọ, vĩnh cửu và quyền lực."Chín" có thể dùng để chỉ mức độ cao nhất, hoàn thiện nhất trong một lĩnh vực nào đó. Ví dụ: "người chín chắn", "kỹ năng chín muồi". "Chín" là một tên riêng phổ biến ở Việt Nam, thờng được đặt cho cả nam và nữ. Khi đặt tên cho con, cha mẹ thường mong muốn con mình sẽ có những phẩm chất tốt đẹp như: trưởng thành, chín chắn, thành công và viên mãn.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Chín

Tên Chín phổ biến hơn ở bé trai và mang sắc thái nam tính nhẹ.

Giới tính thường dùng

Tên Chín thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Chín cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Chín

Trong tiếng Việt, Chín (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Chín cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Chín hay như:

Tham khảo thêm danh sách 29 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Chín hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chín

Mức Độ phổ biến

Tên Chín thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Chín là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 595 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Chín có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên Chín có thể gặp tại Lào Cai. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Chín. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Bắc Kạn và Điện Biên.

No ad for you

Tên Chín trong tiếng Việt

Định nghĩa Chín trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Số (ghi bằng 9) liền sau số tám trong dãy số tự nhiên. Ví dụ:

  • Ba trăm lẻ chín.
  • Chín sáu (kng; chín mươi sáu).
2. Danh từ

(quả, hạt hoặc hoa) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương thơm, vị ngon. Ví dụ:

  • Vườn cam chín đỏ.
  • Lúa chín đầy đồng.
  • Hoa ngâu chín.
  • Trái nghĩa: xanh, xanh lè.
3. Danh từ

(sâu, tằm) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ, sắp làm kén, hoá nhộng. Ví dụ:

  • Lứa tằm vừa chín.
  • Sâu sắp chín.
4. Danh từ

(thức ăn) được nấu nướng kĩ đến mức ăn được. Ví dụ:

  • Thịt luộc chưa chín.
  • Nồi khoai đã chín.
  • Trái nghĩa: sống.
5. Danh từ

Kĩ lưỡng, thấu đáo, đầy đủ mọi khía cạnh.

Ví dụ: Phải suy nghĩ cho thật chín rồi hãy làm.

6. Danh từ

(màu da mặt, môi) đỏ ửng lên. Ví dụ:

  • Ngượng chín cả mặt.
  • Đôi gò má chín đỏ vì nắng.
  • Làn môi chín mọng.

Cách đánh vần tên Chín trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • h
  • í
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Chín trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Chín" xuất hiện trong 16 từ ghép điển hình như: nước chín, chín tới, chín cây...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Chín và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Chín trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chín trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Chín có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chín phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • 𤇪: Nấu chín, trái chín.
  • 𢒂: Số chín.
  • 𫡦: Số chín, chín chắn.

Tên Chín trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Chín thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Chín

Bảng quy đổi tên Chín sang Thần số học
Chữ cáiCHÍN
Nguyên Âm9
Phụ Âm385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Chín

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Chín

Ý nghĩa thực sự của tên Chín là gì?

Tên "Chín" có nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào cách hiểu và ngữ cảnh sử dụng. số chín là một con số may mắn, tượng trưng cho sự trường thọ, vĩnh cửu và quyền lực."Chín" có thể dùng để chỉ mức độ cao nhất, hoàn thiện nhất trong một lĩnh vực nào đó. Ví dụ: "người chín chắn", "kỹ năng chín muồi". "Chín" là một tên riêng phổ biến ở Việt Nam, thờng được đặt cho cả nam và nữ. Khi đặt tên cho con, cha mẹ thường mong muốn con mình sẽ có những phẩm chất tốt đẹp như: trưởng thành, chín chắn, thành công và viên mãn.

Tên Chín nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thành công, May mắn, Thịnh vượng, Hoàn hảo, Tài lộc là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Chín cho con.

Tên Chín phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Chín thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Chín cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Tên Chín có phổ biến tại Việt Nam không?

Chín là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 595 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Chín hiện nay thế nào?

Tên Chín có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Chín nhất?

Tên Chín có thể gặp tại Lào Cai. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Chín. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Bắc Kạn và Điện Biên.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Chín là gì?

Trong Hán Việt, tên Chín có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chín phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • 𤇪: Nấu chín, trái chín.
  • 𢒂: Số chín.
  • 𫡦: Số chín, chín chắn.
Trong phong thuỷ, tên Chín mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Chín thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Thần số học tên Chín: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.

Thần số học tên Chín: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.

Thần số học tên Chín: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên