Từ điển tên

Tên ChínÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Chín

Tên "Chín" có nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào cách hiểu và ngữ cảnh sử dụng. số chín là một con số may mắn, tượng trưng cho sự trường thọ, vĩnh cửu và quyền lực."Chín" có thể dùng để chỉ mức độ cao nhất, hoàn thiện nhất trong một lĩnh vực nào đó. Ví dụ: "người chín chắn", "kỹ năng chín muồi". "Chín" là một tên riêng phổ biến ở Việt Nam, thờng được đặt cho cả nam và nữ. Khi đặt tên cho con, cha mẹ thường mong muốn con mình sẽ có những phẩm chất tốt đẹp như: trưởng thành, chín chắn, thành công và viên mãn. Người viết Từ điển tên

56 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chín

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Chín

Những năm gần đây xu hướng người có tên Chín Đang giảm dần

Tên Chín được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chín. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Chín phổ biến nhất tại Lào Cai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Chín phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lào Cai 0.06%
2 Hà Giang 0.05%
3 Bắc Kạn 0.04%
4 Quảng Ninh 0.02%
5 Điện Biên 0.02%
Bản đồ phân bố tên Chín theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Chín

Tên Chín thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chín. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Chín là nam giới:

Văn Chín, Minh Chín

Các tên đệm cho tên Chín là nữ giới:

Thị Chín, Ngọc Chín

Có tổng số 6 đệm cho tên Chín. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chín.

No ad for you

Chín trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chín trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Chín trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Chín

Chín trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Chín. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Chín trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Chín đa phần là mệnh Chưa xác định.

Tên Chín trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Chín trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chín sang thần số học
CHÍN
9
385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chín

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chín

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chín / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu