Từ điển tên

Tên ChinhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Chinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, tên này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao, vươ. Sửa bởi Từ điển tên

87 lượt xem

Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chinh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Chinh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Chinh Đang tăng dần

Tên Chinh được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Chinh phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.35%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Chinh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Ninh 0.35%
2 Điện Biên 0.34%
3 Hà Nam 0.32%
4 Ninh Bình 0.30%
5 Thái Nguyên 0.29%
Bản đồ phân bố tên Chinh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Chinh

Tên Chinh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Chinh là nam giới:

Văn Chinh, Trường Chinh, Ngọc Chinh, Đình Chinh, Đức Chinh, Xuân Chinh, A Chinh, Viết Chinh, Duy Chinh

Các tên đệm cho tên Chinh là nữ giới:

Thị Chinh, Kiều Chinh, Việt Chinh, Lan Chinh, Tuyết Chinh, Phương Chinh, Hồng Chinh, Thùy Chinh, Thục Chinh

Có tổng số 107 đệm cho tên Chinh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chinh.

No ad for you

Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Chinh trong từ điển Tiếng Việt

Chinh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Chinh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Chinh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Chinh đa phần là mệnh Kim.

Tên Chinh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Chinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chinh sang thần số học
CHINH
9
3858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu