No ad for you

Ý nghĩa tên Chinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, tên này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao, vươ.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Chinh

Tên Chinh phổ biến hơn ở bé gái, thường gợi lên sự dịu dàng.

Giới tính thường dùng

Tên Chinh thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Chinh

Trong tiếng Việt, Chinh (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Chinh dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Chinh hay như:

Tham khảo thêm danh sách 148 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Chinh hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chinh

Mức Độ phổ biến

Tên Chinh thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Chinh là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 173 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Chinh gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+4.71%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Chinh xuất hiện nhiều tại Điện Biên. Tại đây, với hơn 280 người thì có một người tên Chinh. Các khu vực ít hơn như Bắc Ninh, Lai Châu và Ninh Bình.

No ad for you

Tên Chinh trong tiếng Việt

Cách đánh vần tên Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • h
  • i
  • n
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Chinh trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Chinh" xuất hiện trong 8 từ ghép điển hình như: trường chinh, thân chinh, thập tự chinh...

Tên Chinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chinh trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Chinh có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chinh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Chinh chiến, ra trận.
  • : Tình trạng tim đập mạnh bất thường.
  • : Chiếc chiêng.

Tên Chinh trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Chinh thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Chinh

Bảng quy đổi tên Chinh sang Thần số học
Chữ cáiCHINH
Nguyên Âm9
Phụ Âm3858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Chinh

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 2 bình luận

  • CAM ON CHA ME DA CHO TOI CUOC SONG VA CAI TEN NAY

  • Tên tôi thì không hay mấy nhưng kèm thêm chữ phương thành phương chinh thì rất là hay

Những câu hỏi thường gặp về tên Chinh

Ý nghĩa thực sự của tên Chinh là gì?

Theo nghĩa Hán - Việt, "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, tên này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao, vươ.

Tên Chinh nói lên điều gì về tính cách và con người?

Quyết đoán, Thành công, May mắn, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Chinh cho con.

Tên Chinh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Chinh thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.

Tên Chinh có phổ biến tại Việt Nam không?

Chinh là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 173 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Chinh hiện nay thế nào?

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Chinh gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+4.71%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Chinh nhất?

Tên Chinh xuất hiện nhiều tại Điện Biên. Tại đây, với hơn 280 người thì có một người tên Chinh. Các khu vực ít hơn như Bắc Ninh, Lai Châu và Ninh Bình.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Chinh là gì?

Trong Hán Việt, tên Chinh có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chinh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Chinh chiến, ra trận.
  • : Tình trạng tim đập mạnh bất thường.
  • : Chiếc chiêng.
Trong phong thuỷ, tên Chinh mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Chinh thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Chinh: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.

Thần số học tên Chinh: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Chinh: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên