Ý nghĩa của tên Chinh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, tên này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao, vươ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chinh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chinh Đang tăng dần
Tên Chinh được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Chinh phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.35%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Ninh | 0.35% |
2 | Điện Biên | 0.34% |
3 | Hà Nam | 0.32% |
4 | Ninh Bình | 0.30% |
5 | Thái Nguyên | 0.29% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Chinh
Tên Chinh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Chinh là nam giới:
Văn Chinh, Trường Chinh, Ngọc Chinh, Đình Chinh, Đức Chinh, Xuân Chinh, A Chinh, Viết Chinh, Duy Chinh
Các tên đệm cho tên Chinh là nữ giới:
Thị Chinh, Kiều Chinh, Việt Chinh, Lan Chinh, Tuyết Chinh, Phương Chinh, Hồng Chinh, Thùy Chinh, Thục Chinh
Có tổng số 107 đệm cho tên Chinh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chinh.
Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Chinh trong từ điển Tiếng Việt
Chinh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Chinh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chinh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chinh đa phần là mệnh Kim.
Tên Chinh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chinh trong thần số học
C | H | I | N | H |
---|---|---|---|---|
9 | ||||
3 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học