Ý nghĩa tên Kiều Chinh
Theo tiếng Hán, tên "Kiều" mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, có nhan sắc rung động lòng người nên thường được đặt cho con gái với mong muốn các bé gái khi lớn lên sẽ có được dung mạo xinh xắn, duyên dáng và tạo ấn tượng với mọi người. Không chỉ xinh đẹp, khi kết hợp với tên Chinh, bố mẹ hi vọng con mình sẽ có ước mơ hoài bão lớn lao, làm nên cơ nghiệp, tài sắc vẹn toàn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kiều tên Chinh
Tên đệm Kiều
Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.
Tên chính Chinh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, tên này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao, vươ.
Các tên liên quan với Kiều Chinh
Tên ghép với đệm Kiều
Có tổng số 187 tên ghép với đệm Kiều trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kiều An, Kiều Chi, Kiều Dung, Kiều Giang, Kiều Lam, Kiều Loan, Kiều Duyên, Kiều Nhi, Kiều Tiên,
Đệm ghép với tên Chinh
Có tổng số 107 đệm ghép với tên Chinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Chinh, Mai Chinh, Việt Chinh, Phương Chinh, Lan Chinh, Thị Chinh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều Chinh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kiều Chinh Đang tăng dần
Tên Kiều Chinh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiều Chinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Kiều Chinh phổ biến nhất tại Vĩnh Phúc với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Vĩnh Phúc | 0.05% |
2 | Phú Thọ | 0.05% |
3 | Hòa Bình | 0.04% |
4 | Hà Nội | 0.04% |
5 | Cao Bằng | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiều Chinh
Giới tính
Tên Kiều Chinh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiều Chinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kiều kết hợp với tên Chinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiều và giới tính của người có tên Chinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiều Chinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kiều Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiều Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ề
-
-
u
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Kiều Chinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kiều Chinh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kiều Chinh bao gồm:
- Đệm Kiều có 12 cách viết.
- Tên Chinh có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiều Chinh có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kiều Chinh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kiều là mệnh Mộc và Tên Chinh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiều Chinh cần xác định rõ ràng đệm Kiều và tên Chinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiều Chinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kiều Chinh trong thần số học
K | I | Ề | U | C | H | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 9 | ||||||
2 | 3 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kiều Chinh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Leia | 荞征 |
|
Shakira | 蕎鉦 |
|
Qiana | 蕎怔 |
|
Nelle | 嬌征 |
|
Mallie | 喬征 |
|
Sharhonda | 蕎𦲵 |
|
Mellie | 蕎征 |
|
Shanavia | 蕎钲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiều Chinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả