Từ điển tên

Tên Thị ChinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Chinh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Chinh.

55 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Chinh

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Chinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, tên này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao, vươ.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thị Chinh

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Hiếu, Thị Luyến, Thị Mơ, Thị Lương, Thị Đào,

Đệm ghép với tên Chinh

Có tổng số 107 đệm ghép với tên Chinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chinh, Kiều Chinh, Mai Chinh, Việt Chinh, Phương Chinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Chinh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Chinh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Chinh Đang tăng dần

Tên Thị Chinh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Chinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Chinh phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.21%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Chinh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Ninh 0.21%
2 Bắc Giang 0.16%
3 Thanh Hóa 0.14%
4 Vĩnh Phúc 0.12%
5 Thái Nguyên 0.11%
Bản đồ phân bố tên Thị Chinh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Chinh

Giới tính

Tên Thị Chinh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Chinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Chinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Chinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Chinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Chinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Chinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Chinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Chinh có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Chinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Chinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Chinh cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Chinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Chinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Chinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Chinh sang thần số học
TH CHINH
99
283858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Chinh

Tên tiếng Anh cho tên Thị Chinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施征
  • 施 - phòng the
  • 征 - trưng cầu, trưng dụng
Leia 铈征
  • 铈 - chất cerium
  • 征 - trưng cầu, trưng dụng
Shakira 铈鉦
  • 铈 - chất cerium
  • 鉦 - chinh (cái chiêng)
Samya 柹怔
  • 柹 - cây thị
  • 怔 - chinh xung (bệnh tim đập mạnh)
Qiana 铈怔
  • 铈 - chất cerium
  • 怔 - chinh xung (bệnh tim đập mạnh)
Makiah 嗜征
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 征 - trưng cầu, trưng dụng
Tamiyah 眎𦲵
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 𦲵 - chinh chiến
Sharhonda 铈𦲵
  • 铈 - chất cerium
  • 𦲵 - chinh chiến
Shanavia 铈钲
  • 铈 - chất cerium
  • 钲 - chinh (cái chiêng)
Takhia 柿𦲵
  • 柿 - quả thị
  • 𦲵 - chinh chiến

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Chinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Chinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Chinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Chinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu