Từ điển tên

Tên ChỉnhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Chỉnh

Nghĩa Hán Việt là hoàn thiện, đầy đủ, thể hiện con người nghiêm túc, rõ ràng, tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

123 lượt xem
Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chỉnh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Chỉnh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Chỉnh Đang giảm dần

Tên Chỉnh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chỉnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Chỉnh phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.17%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Chỉnh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.17%
2 Điện Biên 0.14%
3 Hà Giang 0.07%
4 Lào Cai 0.06%
5 Sơn La 0.05%
Bản đồ phân bố tên Chỉnh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Chỉnh

Tên Chỉnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chỉnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Chỉnh là nam giới:

Văn Chỉnh, Hữu Chỉnh, Đình Chỉnh, Quốc Chỉnh, Kim Chỉnh, Hoàng Chỉnh, Trung Chỉnh, Đăng Chỉnh, Đức Chỉnh

Có tổng số 19 đệm cho tên Chỉnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chỉnh.

No ad for you

Chỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Chỉnh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Chỉnh

Chỉnh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Chỉnh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Chỉnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Chỉnh đa phần là mệnh Kim.

Tên Chỉnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Chỉnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chỉnh sang thần số học
CHNH
9
3858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chỉnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chỉnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chỉnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu