No ad for you

Ý nghĩa tên Chỉnh

Nghĩa Hán Việt là hoàn thiện, đầy đủ, thể hiện con người nghiêm túc, rõ ràng, tốt đẹp.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Chỉnh

Tên Chỉnh chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Chỉnh thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Chỉnh

Trong tiếng Việt, Chỉnh (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Chỉnh cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Chỉnh trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Chỉnh hay như:

Tham khảo thêm danh sách 33 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Chỉnh hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chỉnh

Mức Độ phổ biến

Tên Chỉnh thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Chỉnh là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 497 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Chỉnh có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang giảm dần và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên Chỉnh phân bổ nhiều nhất tại Lai Châu, Điện Biên và Hà Giang.

Tên Chỉnh xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 550 người thì có một người tên Chỉnh. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Hà Giang và Lào Cai.

No ad for you

Tên Chỉnh trong tiếng Việt

Định nghĩa Chỉnh trong Từ điển tiếng Việt

Tính từ

Cân đối, có trật tự hợp lí, đúng quy tắc giữa các thành phần cấu tạo.

Ví dụ: Đôi câu đối rất chỉnh.

Động từ

Sửa lại vị trí, tư thế cho ngay ngắn, cho đúng. Ví dụ:

  • Chỉnh lại đường ngắm.
  • Chỉnh lại thế ngồi trước khi chụp ảnh.
Động từ

(Khẩu ngữ) phê bình một cách gay gắt (người cấp dưới) để uốn nắn lại cho đúng.

Ví dụ: Bị cấp trên chỉnh cho một trận.

Cách đánh vần tên Chỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • h
  • n
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Chỉnh trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Chỉnh" xuất hiện trong 19 từ ghép điển hình như: điều chỉnh, chỉnh hình, chỉnh trang...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Chỉnh và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Chỉnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chỉnh trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Chỉnh viết là , mang ý nghĩa Hoàn chỉnh, chỉnh tề, chấn chỉnh, điều chỉnh, hiệu chỉnh.

Tên Chỉnh trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Chỉnh thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Chỉnh

Bảng quy đổi tên Chỉnh sang Thần số học
Chữ cáiCHNH
Nguyên Âm9
Phụ Âm3858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Chỉnh

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Chỉnh

Ý nghĩa thực sự của tên Chỉnh là gì?

Nghĩa Hán Việt là hoàn thiện, đầy đủ, thể hiện con người nghiêm túc, rõ ràng, tốt đẹp.

Tên Chỉnh nói lên điều gì về tính cách và con người?

Kiên định, Kiên cường, Sáng suốt, Kiên trì, Chính trực là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Chỉnh cho con.

Tên Chỉnh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Chỉnh thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Tên Chỉnh có phổ biến tại Việt Nam không?

Chỉnh là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 497 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Chỉnh hiện nay thế nào?

Tên Chỉnh có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang giảm dần và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Chỉnh nhất?

Tên Chỉnh xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 550 người thì có một người tên Chỉnh. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Hà Giang và Lào Cai.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Chỉnh là gì?

Trong Hán Việt, tên Chỉnh viết là , mang ý nghĩa Hoàn chỉnh, chỉnh tề, chấn chỉnh, điều chỉnh, hiệu chỉnh.

Trong phong thuỷ, tên Chỉnh mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Chỉnh thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Chỉnh: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.

Thần số học tên Chỉnh: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Chỉnh: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên