Ý nghĩa của tên Chỉnh
Nghĩa Hán Việt là hoàn thiện, đầy đủ, thể hiện con người nghiêm túc, rõ ràng, tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chỉnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chỉnh Đang giảm dần
Tên Chỉnh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chỉnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Chỉnh phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.17%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.17% |
2 | Điện Biên | 0.14% |
3 | Hà Giang | 0.07% |
4 | Lào Cai | 0.06% |
5 | Sơn La | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Chỉnh
Tên Chỉnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chỉnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Chỉnh là nam giới:
Văn Chỉnh, Hữu Chỉnh, Đình Chỉnh, Quốc Chỉnh, Kim Chỉnh, Hoàng Chỉnh, Trung Chỉnh, Đăng Chỉnh, Đức Chỉnh
Có tổng số 19 đệm cho tên Chỉnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chỉnh.
Chỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ỉ
-
-
n
-
-
h
-
Chỉnh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chỉnh
- Tính từ cân đối, có trật tự hợp lí, đúng quy tắc giữa các thành phần cấu tạo
- đôi câu đối rất chỉnh
- Động từ sửa lại vị trí, tư thế cho ngay ngắn, cho đúng
- chỉnh lại đường ngắm
- chỉnh lại thế ngồi trước khi chụp ảnh
- Động từ (Khẩu ngữ) phê bình một cách gay gắt (người cấp dưới) để uốn nắn lại cho đúng
- bị cấp trên chỉnh cho một trận
Chỉnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Chỉnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chỉnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chỉnh đa phần là mệnh Kim.
Tên Chỉnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chỉnh trong thần số học
C | H | Ỉ | N | H |
---|---|---|---|---|
9 | ||||
3 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học