Ý nghĩa của tên Chịu
Tên Chịu trong tiếng Việt mang ý nghĩa là sự chịu đựng, nhẫn nại trước khó khăn, gian khổ. Người sở hữu cái tên này thường được đánh giá là những cá nhân có sức chịu đựng phi thường, kiên trì theo đuổi mục tiêu, dù gặp phải bất kỳ trở ngại nào. Họ cũng được biết đến với tính cách trầm tính, điềm đạm, ít khi nóng giận hay bộc lộ cảm xúc tiêu cực. Trong cuộc sống, người tên Chịu thường được mọi người xung quanh yêu mến, tin tưởng nhờ sự chân thành, trung thực và đáng tin cậy của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chịu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chịu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chịu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chịu
Tên Chịu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chịu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Chịu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chịu.
Chịu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chịu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ị
-
-
u
-
Chịu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chịu
- Động từ nhận lấy điều không hay, bất lợi cho mình
- chịu tội
- chịu đòn
- chịu trách nhiệm
- không chịu đầu hàng số phận
- Động từ thích ứng hoặc tiếp nhận một tác động nào đó, thường là không hay, từ bên ngoài
- khả năng chịu lạnh tốt
- chịu sự quản lí của bố mẹ
- chịu ảnh hưởng trực tiếp của cơn bão
- Động từ nợ lại, chưa trả ngay
- mua chịu
- không bán chịu
- tôi còn chịu anh cái ơn cứu mạng
- Động từ (Khẩu ngữ) thừa nhận cái hay, cái hơn của người khác
- không ai chịu ai
- về mặt tính toán thì ai cũng phải chịu hắn
- Động từ (Khẩu ngữ) tự nhận bất lực, không làm nổi
- chịu, không thể nào nhớ nổi!
- khó quá, xin chịu!
- Động từ bằng lòng, đồng ý, tuy vốn không muốn, không thích
- năn nỉ mãi mới chịu giúp
- nói mãi mới chịu nghe
- việc đó nó không chịu đâu
- Động từ cố gắng làm việc gì một cách tự nguyện
- chịu học hỏi ở người khác
- lười, không chịu suy nghĩ
Chịu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 21 từ ghép với từ Chịu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chịu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chịu đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Chịu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chịu trong thần số học
C | H | Ị | U |
---|---|---|---|
9 | 3 | ||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học