No ad for you

Ý nghĩa tên Chịu

Tên Chịu trong tiếng Việt mang ý nghĩa là sự chịu đựng, nhẫn nại trước khó khăn, gian khổ. Người sở hữu cái tên này thường được đánh giá là những cá nhân có sức chịu đựng phi thường, kiên trì theo đuổi mục tiêu, dù gặp phải bất kỳ trở ngại nào. Họ cũng được biết đến với tính cách trầm tính, điềm đạm, ít khi nóng giận hay bộc lộ cảm xúc tiêu cực. Trong cuộc sống, người tên Chịu thường được mọi người xung quanh yêu mến, tin tưởng nhờ sự chân thành, trung thực và đáng tin cậy của mình. Viết bởi: Từ điển tên - 11/09/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Chịu

Tên Chịu mang đậm sắc thái nữ tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé gái.

Giới tính thường dùng

Chịu là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Chịu đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Chịu

Trong tiếng Việt, Chịu (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Chịu cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Chịu vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Chịu hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chịu

Mức Độ phổ biến

Tên Chịu không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 3.003 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Chịu được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Chịu trong tiếng Việt

Định nghĩa Chịu trong Từ điển tiếng Việt

1. Động từ

Nhận lấy điều không hay, bất lợi cho mình. Ví dụ:

  • Chịu tội.
  • Chịu đòn.
  • Chịu trách nhiệm.
  • Không chịu đầu hàng số phận.
2. Động từ

Thích ứng hoặc tiếp nhận một tác động nào đó, thường là không hay, từ bên ngoài. Ví dụ:

  • Khả năng chịu lạnh tốt.
  • Chịu sự quản lí của bố mẹ.
  • Chịu ảnh hưởng trực tiếp của cơn bão.
3. Động từ

Nợ lại, chưa trả ngay. Ví dụ:

  • Mua chịu.
  • Không bán chịu.
  • Tôi còn chịu anh cái ơn cứu mạng.
4. Động từ

(Khẩu ngữ) thừa nhận cái hay, cái hơn của người khác. Ví dụ:

  • Không ai chịu ai.
  • Về mặt tính toán thì ai cũng phải chịu hắn.
5. Động từ

(Khẩu ngữ) tự nhận bất lực, không làm nổi. Ví dụ:

  • Chịu, không thể nào nhớ nổi!.
  • Khó quá, xin chịu!.
6. Động từ

Bằng lòng, đồng ý, tuy vốn không muốn, không thích. Ví dụ:

  • Năn nỉ mãi mới chịu giúp.
  • Nói mãi mới chịu nghe.
  • Việc đó nó không chịu đâu.
7. Động từ

Cố gắng làm việc gì một cách tự nguyện. Ví dụ:

  • Chịu học hỏi ở người khác.
  • Lười, không chịu suy nghĩ.

Cách đánh vần tên Chịu trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • h
  • u

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Chịu trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Chịu" xuất hiện trong 21 từ ghép điển hình như: chịu trận, chịu chơi, bán chịu...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Chịu và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Chịu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chịu trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Chịu có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Chịu đựng, mua chịu, chịu tội, chịu ơn.
  • 𠹾: Chịu đựng, mua chịu, chịu tội, chịu ơn.
  • 𠺥: Chịu đựng, mua chịu, chịu tội, chịu ơn.

Tên Chịu trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Chịu thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Chịu

Bảng quy đổi tên Chịu sang Thần số học
Chữ cáiCHU
Nguyên Âm93
Phụ Âm38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Chịu

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Chịu

Ý nghĩa thực sự của tên Chịu là gì?

Tên Chịu trong tiếng Việt mang ý nghĩa là sự chịu đựng, nhẫn nại trước khó khăn, gian khổ. Người sở hữu cái tên này thường được đánh giá là những cá nhân có sức chịu đựng phi thường, kiên trì theo đuổi mục tiêu, dù gặp phải bất kỳ trở ngại nào. Họ cũng được biết đến với tính cách trầm tính, điềm đạm, ít khi nóng giận hay bộc lộ cảm xúc tiêu cực. Trong cuộc sống, người tên Chịu thường được mọi người xung quanh yêu mến, tin tưởng nhờ sự chân thành, trung thực và đáng tin cậy của mình.

Tên Chịu nói lên điều gì về tính cách và con người?

Kiên định, Kiên cường, Bất khuất, Kiên trì, Cứng rắn là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Chịu cho con.

Tên Chịu phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Chịu là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Chịu đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.

Tên Chịu có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Chịu không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 3.003 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Chịu được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Chịu là gì?

Trong Hán Việt, tên Chịu có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Chịu đựng, mua chịu, chịu tội, chịu ơn.
  • 𠹾: Chịu đựng, mua chịu, chịu tội, chịu ơn.
  • 𠺥: Chịu đựng, mua chịu, chịu tội, chịu ơn.
Trong phong thuỷ, tên Chịu mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Chịu thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Chịu: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.

Thần số học tên Chịu: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 11: Đây là sự cân bằng giữa biểu đạt về cảm xúc với tinh thần. Đặc biệt là để bạn hiểu một cách sâu sắc làm sao để sống được dung hòa với mọi người xung quanh, kiểm soát được cảm xúc tốt. Tránh sống khép mình quá thì bạn sẽ sống một đời bình thường và an lạc

Thần số học tên Chịu: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên