Tên Cho
Cho là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Cho (渚) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Cho
Tên Cho có nguồn gốc từ tiếng Hàn, có nghĩa là "vĩ đại", "sáng chói" hoặc "rực rỡ". Nó thường được đặt cho những người được mong đợi sẽ có một tương lai rạng rỡ và thành công. Những người mang tên Cho thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và luôn hướng tới những mục tiêu lớn trong cuộc sống. Họ thường là những người có trí thông minh, sự sáng tạo và khả năng lãnh đạo bẩm sinh.
Giới tính vả tên đệm cho tên Cho
Giới tính thường dùng
Tên Cho thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Cho
Trong tiếng Việt, Cho (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Cho dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Cho hay như:
Tham khảo thêm danh sách 12 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Cho hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cho
Mức Độ phổ biến
Cho là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.178 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Cho xuất hiện nhiều tại Hà Giang. Tại đây, với hơn 840 người thì có một người tên Cho. Các khu vực ít hơn như Sơn La, Điện Biên và Đắk Nông.
Tên Cho trong tiếng Việt
Định nghĩa Cho trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Động từ
Chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả. Ví dụ:
- Cho quà.
- Cho tiền.
- Đồng nghĩa: biếu, tặng.
- 2. Động từ
Làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì. Ví dụ:
- Cô giáo cho điểm.
- Cho thời gian để chuẩn bị.
- Lịch sử cho ta nhiều bài học quý.
- 3. Động từ
Tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó. Ví dụ:
- Cho xe đi chậm lại.
- Cho máy chạy thử.
- Cho người đi tìm.
- 4. Động từ
Chuyển sự vật đến một chỗ nào đó để phát huy tác dụng. Ví dụ:
- Cho dầu vào máy.
- Cho mì chính vào nồi canh.
- Hàng đã cho lên tàu.
- 5. Động từ
Coi là, nghĩ rằng. Ví dụ:
- Tự cho mình là giỏi.
- Tôi cho rằng đó không phải là việc xấu.
- 6. Động từ
(Khẩu ngữ) chuyển, đưa hoặc bán cho (nói tắt). Ví dụ:
- Anh cho tôi chiếc mũ kia.
- Cho một cốc bia nhé.
- 7. Kết từ
Từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng chịu tác động, ảnh hưởng của điều vừa được nói đến. Ví dụ:
- Gửi thư cho bạn.
- Đưa tiền cho mẹ.
- Nói cho mọi người rõ.
- Không may cho anh ta.
- 8. Kết từ
Từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của điều vừa được nói đến. Ví dụ:
- Viết cho rõ ràng.
- Học cho giỏi.
- Chờ cho trời sáng hãy đi.
- Đói cho sạch, rách cho thơm (tng).
- 9. Kết từ
Từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên, hoặc là hệ quả tất yếu của điều vừa được nói đến.
Ví dụ: Khôn cho người ta dái, dại cho người ta thương, dở dở ương ương tổ người ta ghét (tng).
- 10. Trợ từ
Từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ (cho là có thể như thế). Ví dụ:
- Mặc cho mưa gió, vẫn cứ đi.
- Không tin cho lắm.
- 11. Trợ từ
Từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng. Ví dụ:
- Đánh cho một trận.
- Làm như thế để nó mắng cho!.
- 12. Trợ từ
Từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, thông cảm. Ví dụ:
- Mong anh giúp cho.
- Để tôi làm cho.
- Mời ông đi cho!.
Cách đánh vần tên Cho trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- h
- o
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Cho trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Cho" xuất hiện trong 8 từ ghép điển hình như: cho cùng, cho hay, cho nên...
Tên Cho trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cho trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Cho có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 朱: Đưa cho, cho nên, cho rằng, buộc cho chặt.
- 渚: Đất nhô ra giữa sông hay hồ.
Tên Cho trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Cho thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Cho
Chữ cái | C | H | O |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | ||
Phụ Âm | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Cho
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Cho
Ý nghĩa thực sự của tên Cho là gì?
Tên Cho có nguồn gốc từ tiếng Hàn, có nghĩa là "vĩ đại", "sáng chói" hoặc "rực rỡ". Nó thường được đặt cho những người được mong đợi sẽ có một tương lai rạng rỡ và thành công. Những người mang tên Cho thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và luôn hướng tới những mục tiêu lớn trong cuộc sống. Họ thường là những người có trí thông minh, sự sáng tạo và khả năng lãnh đạo bẩm sinh.
Tên Cho nói lên điều gì về tính cách và con người?
Quan tâm, Trung thành, Tận tuỵ, Chu đáo, Thấu hiểu là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Cho cho con.
Tên Cho phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Cho thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Cho có phổ biến tại Việt Nam không?
Cho là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.178 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Cho nhất?
Tên Cho xuất hiện nhiều tại Hà Giang. Tại đây, với hơn 840 người thì có một người tên Cho. Các khu vực ít hơn như Sơn La, Điện Biên và Đắk Nông.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Cho là gì?
Trong Hán Việt, tên Cho có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 朱: Đưa cho, cho nên, cho rằng, buộc cho chặt.
- 渚: Đất nhô ra giữa sông hay hồ.
Trong phong thuỷ, tên Cho mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Cho thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Cho: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Cho: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 11: Đây là sự cân bằng giữa biểu đạt về cảm xúc với tinh thần. Đặc biệt là để bạn hiểu một cách sâu sắc làm sao để sống được dung hòa với mọi người xung quanh, kiểm soát được cảm xúc tốt. Tránh sống khép mình quá thì bạn sẽ sống một đời bình thường và an lạc
Thần số học tên Cho: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.