Ý nghĩa của tên Cho
Tên Cho có nguồn gốc từ tiếng Hàn, có nghĩa là "vĩ đại", "sáng chói" hoặc "rực rỡ". Nó thường được đặt cho những người được mong đợi sẽ có một tương lai rạng rỡ và thành công. Những người mang tên Cho thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và luôn hướng tới những mục tiêu lớn trong cuộc sống. Họ thường là những người có trí thông minh, sự sáng tạo và khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cho
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Cho Đang tăng dần
Tên Cho được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cho. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cho
Tên Cho thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cho. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Cho. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cho.
Cho trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cho trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
o
-
Cho trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cho
- Động từ chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả
- cho quà
- cho tiền
- Đồng nghĩa: biếu, tặng
- Động từ làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì
- cô giáo cho điểm
- cho thời gian để chuẩn bị
- lịch sử cho ta nhiều bài học quý
- Động từ tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó
- cho xe đi chậm lại
- cho máy chạy thử
- cho người đi tìm
- Động từ chuyển sự vật đến một chỗ nào đó để phát huy tác dụng
- cho dầu vào máy
- cho mì chính vào nồi canh
- hàng đã cho lên tàu
- Động từ coi là, nghĩ rằng
- tự cho mình là giỏi
- tôi cho rằng đó không phải là việc xấu
- Động từ (Khẩu ngữ) chuyển, đưa hoặc bán cho (nói tắt)
- anh cho tôi chiếc mũ kia
- cho một cốc bia nhé
- Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng chịu tác động, ảnh hưởng của điều vừa được nói đến
- gửi thư cho bạn
- đưa tiền cho mẹ
- nói cho mọi người rõ
- không may cho anh ta
- Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của điều vừa được nói đến
- viết cho rõ ràng
- học cho giỏi
- chờ cho trời sáng hãy đi
- đói cho sạch, rách cho thơm (tng)
- Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên, hoặc là hệ quả tất yếu của điều vừa được nói đến
- khôn cho người ta dái, dại cho người ta thương, dở dở ương ương tổ người ta ghét (tng)
- Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ (cho là có thể như thế)
- mặc cho mưa gió, vẫn cứ đi
- không tin cho lắm
- Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng
- đánh cho một trận
- làm như thế để nó mắng cho!
- Trợ từ từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, thông cảm
- mong anh giúp cho
- để tôi làm cho
- mời ông đi cho!
Cho trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Cho. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cho trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cho đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cho trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cho trong thần số học
C | H | O |
---|---|---|
6 | ||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học