Từ điển tên

Tên ChơnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Chơn

Ý nghĩa tên Chơn trong tiếng Việt thể hiện những giá trị đạo đức và phẩm chất cao đẹp."Chơn" có nghĩa là "chân thực", "trung thực", "chân thành", "ngay thẳng", "không gian dối". Tên Chơn thường được đặt cho những đứa trẻ với mong muốn con sẽ trở thành người có phẩm chất đạo đức tốt, luôn sống với sự chân thành, ngay thẳng, không làm điều trái với lương tâm. Người tên Chơn được đánh giá là những người đáng tin cậy, thẳng thắn, có trách nhiệm và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

55 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chơn

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Chơn

Những năm gần đây xu hướng người có tên Chơn Đang tăng dần

Tên Chơn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chơn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Chơn phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Chơn phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 Cà Mau 0.04%
3 Kiên Giang 0.03%
4 Bến Tre 0.03%
5 Hậu Giang 0.03%
Bản đồ phân bố tên Chơn theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Chơn

Tên Chơn thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chơn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Chơn là nam giới:

Thành Chơn, Ngọc Chơn, Trọng Chơn, Văn Chơn, Đạo Chơn, Cà Chơn, Tấn Chơn

Có tổng số 10 đệm cho tên Chơn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chơn.

No ad for you

Chơn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chơn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Chơn trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Chơn

Chơn trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Chơn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Chơn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Chơn đa phần là mệnh Chưa xác định.

Tên Chơn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Chơn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chơn sang thần số học
CHƠN
6
385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chơn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chơn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chơn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu