Ý nghĩa của tên Chơn
Ý nghĩa tên Chơn trong tiếng Việt thể hiện những giá trị đạo đức và phẩm chất cao đẹp."Chơn" có nghĩa là "chân thực", "trung thực", "chân thành", "ngay thẳng", "không gian dối". Tên Chơn thường được đặt cho những đứa trẻ với mong muốn con sẽ trở thành người có phẩm chất đạo đức tốt, luôn sống với sự chân thành, ngay thẳng, không làm điều trái với lương tâm. Người tên Chơn được đánh giá là những người đáng tin cậy, thẳng thắn, có trách nhiệm và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chơn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chơn Đang tăng dần
Tên Chơn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chơn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Chơn phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Cà Mau | 0.04% |
3 | Kiên Giang | 0.03% |
4 | Bến Tre | 0.03% |
5 | Hậu Giang | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Chơn
Tên Chơn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chơn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Chơn là nam giới:
Thành Chơn, Ngọc Chơn, Trọng Chơn, Văn Chơn, Đạo Chơn, Cà Chơn, Tấn Chơn
Có tổng số 10 đệm cho tên Chơn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chơn.
Chơn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chơn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ơ
-
-
n
-
Chơn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chơn
- Danh từ (Phương ngữ)
- Danh từ (Phương ngữ)
Chơn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Chơn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chơn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chơn đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Chơn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chơn trong thần số học
C | H | Ơ | N |
---|---|---|---|
6 | |||
3 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học