Ý nghĩa của tên Chóng
Tên Chóng mang ý nghĩa về sự nhanh nhẹn, tháo vát và hoạt bát. Người mang tên này thường có khả năng phản ứng nhanh, thích khám phá và ưa mạo hiểm. Họ là những người hoạt động độc lập, có óc sáng tạo và sẵn sàng đón nhận những điều mới mẻ. Tính cách của họ năng động và nhiệt tình, nhưng cũng đôi khi có chút bốc đồng và hấp tấp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chóng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chóng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chóng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chóng
Tên Chóng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chóng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Chóng là nam giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Chóng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chóng.
Chóng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chóng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ó
-
-
n
-
-
g
-
Chóng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chóng
- Tính từ không mất nhiều thời gian để quá trình được kết thúc hoặc hoạt động đạt được kết quả
- chóng đói
- chóng quên
- hoa chóng tàn
- đi chóng rồi về
- Đồng nghĩa: lẹ, mau, nhanh
- Trái nghĩa: chậm, lâu, muộn
Chóng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Chóng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chóng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chóng đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Chóng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chóng trong thần số học
C | H | Ó | N | G |
---|---|---|---|---|
6 | ||||
3 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học