Từ điển tên

Tên Chư TrọngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chư Trọng

"Trọng" là nặng. "Chư Trọng" chỉ con người khiêm nhường minh bạch, trân trọng mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chư tên Trọng

Tên đệm Chư

Nghĩa Hán Việt là số nhiều, 1 nhóm, ngụ ý con người có vai trò đại diện, chung khắp.

Tên chính Trọng

"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Người tên "Trọng" thường có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Chư Trọng

Tên ghép với đệm Chư

Có tổng số 5 tên ghép với đệm Chư trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chư Bảo, Chư Láng, Chư Tài, Chư Minh,

Đệm ghép với tên Trọng

Có tổng số 135 đệm ghép với tên Trọng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trọng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chước Trọng, Cử Trọng, Đam Trọng, Dần Trọng, Đinh Trọng, Dư Trọng, Duyệt Trọng, Giá Trọng, Giác Trọng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chư Trọng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chư Trọng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chư Trọng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chư Trọng

Giới tính

Tên Chư Trọng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chư Trọng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chư kết hợp với tên Trọng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chư và giới tính của người có tên Trọng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chư Trọng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chư Trọng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chư Trọng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chư Trọng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chư Trọng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chư Trọng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chư Trọng có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chư Trọng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chư là mệnh Kim và Tên Trọng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chư Trọng cần xác định rõ ràng đệm Chư và tên Trọng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chư Trọng trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chư Trọng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chư Trọng sang thần số học
CHƯ TRNG
36
382957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chư Trọng

Tên tiếng Anh cho tên Chư Trọng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
David 诸重
  • 诸 - chư vị, chư quân
  • 重 - núi trập trùng
Aleshia 諸重
  • 諸 - đã đành; đã đời; đã vậy; đã khỏi bệnh
  • 重 - núi trập trùng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chư Trọng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chư Trọng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chư Trọng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chư Trọng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu