Ý nghĩa của tên Chú
Nghĩa Hán Việt là giải thích, tỏ tường, hàm ý người thông thái, tài giỏi, tỏ tường mọi sự. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chú
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chú
Tên Chú thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Chú. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chú.
Chú trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ú
-
Chú trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chú
- Danh từ em trai của cha (có thể dùng để xưng gọi)
- ông chú bà thím
- sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì (tng)
- Danh từ từ thiếu nhi dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông đáng bậc chú mình, với ý yêu mến, kính trọng
- chú bộ đội
- chú công nhân
- chú công an
- Danh từ từ dùng để chỉ một cậu bé với ý yêu mến, thân mật
- chú bé thật láu lỉnh
- chú nhóc
- Danh từ từ dùng để chỉ người con trai hoặc người đàn ông trẻ tuổi
- chú tiểu
- chú rể
- Danh từ từ dùng để chỉ con vật theo lối nhân cách hoá, với ý hài hước
- chú dế mèn
- mấy chú ếch con
- Danh từ từ dùng trong đối thoại để gọi người đàn ông coi như bậc chú của mình với ý yêu mến, kính trọng, hoặc để người đàn ông tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình.
- Danh từ từ người đàn ông dùng trong đối thoại để gọi em trai (hay là người phụ nữ dùng để gọi em trai chồng) đã lớn tuổi với ý coi trọng, hoặc để gọi một cách thân mật người đàn ông khác coi như vai em của mình (gọi theo cách gọi của con mình).
- Danh từ thần chú (nói tắt)
- vị pháp sư đọc chú
- Động từ niệm thần chú
- tay ấn, miệng chú
- Động từ (Khẩu ngữ) ghi phụ thêm để làm cho rõ
- chú thêm cách đọc một từ nước ngoài
- Đồng nghĩa: chua
Chú trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Chú. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chú trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chú đa phần là mệnh Kim.
Tên Chú trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chú trong thần số học
C | H | Ú |
---|---|---|
3 | ||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học