Ý nghĩa của tên Chuẩn
Nghĩa Hán Việt là bằng phẳng, chính xác, ngụ ý chỉ con người đĩnh đạc, chuẩn mực. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chuẩn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chuẩn Đang tăng dần
Tên Chuẩn được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chuẩn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Chuẩn phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lạng Sơn | 0.04% |
2 | Yên Bái | 0.04% |
3 | Hòa Bình | 0.04% |
4 | Phú Thọ | 0.04% |
5 | Cao Bằng | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Chuẩn
Tên Chuẩn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chuẩn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Chuẩn là nam giới:
Văn Chuẩn, Minh Chuẩn, Đình Chuẩn, Quang Chuẩn, Hoàng Chuẩn, Duy Chuẩn, Thành Chuẩn, Hữu Chuẩn, Thanh Chuẩn
Có tổng số 28 đệm cho tên Chuẩn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chuẩn.
Chuẩn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chuẩn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
u
-
-
ẩ
-
-
n
-
Chuẩn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chuẩn
- Danh từ cái được chọn làm căn cứ để đối chiếu, để hướng theo đó mà làm cho đúng
- cắm cọc làm chuẩn
- Danh từ cái được định ra thành tiêu chuẩn
- sản phẩm được sản xuất theo chuẩn quốc tế
- Danh từ cái được công nhận là===== đúng theo quy định hoặc theo thói quen phổ biến
- chuẩn chính tả
- chuẩn phát âm
- Đồng nghĩa: chuẩn mực
- Tính từ đúng theo quy định hoặc theo thói quen phổ biến
- phát âm rất chuẩn
- Đồng nghĩa: chuẩn mực
Chuẩn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 17 từ ghép với từ Chuẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chuẩn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chuẩn đa phần là mệnh Kim.
Tên Chuẩn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chuẩn trong thần số học
C | H | U | Ẩ | N |
---|---|---|---|---|
3 | 1 | |||
3 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học