No ad for you

Ý nghĩa tên Chuẩn

Nghĩa Hán Việt là bằng phẳng, chính xác, ngụ ý chỉ con người đĩnh đạc, chuẩn mực.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Chuẩn

Tên Chuẩn rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên Chuẩn chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Chuẩn

Trong tiếng Việt, Chuẩn (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Chuẩn cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Chuẩn hay như:

Tham khảo thêm danh sách 39 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Chuẩn hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chuẩn

Mức Độ phổ biến

Tên Chuẩn thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Chuẩn là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 491 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Chuẩn có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-3.17%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Chuẩn có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Yên Bái. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Chuẩn. Các khu vực ít hơn như Hòa Bình, Lạng Sơn và Hà Giang.

No ad for you

Tên Chuẩn trong tiếng Việt

Định nghĩa Chuẩn trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Cái được chọn làm căn cứ để đối chiếu, để hướng theo đó mà làm cho đúng.

Ví dụ: Cắm cọc làm chuẩn.

2. Danh từ

Cái được định ra thành tiêu chuẩn.

Ví dụ: Sản phẩm được sản xuất theo chuẩn quốc tế.

3. Danh từ

Cái được công nhận là===== đúng theo quy định hoặc theo thói quen phổ biến. Ví dụ:

  • Chuẩn chính tả.
  • Chuẩn phát âm.
  • Đồng nghĩa: chuẩn mực.
4. Tính từ

Đúng theo quy định hoặc theo thói quen phổ biến. Ví dụ:

  • Phát âm rất chuẩn.
  • Đồng nghĩa: chuẩn mực.

Cách đánh vần tên Chuẩn trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • h
  • u
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Chuẩn trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Chuẩn" xuất hiện trong 17 từ ghép điển hình như: chuẩn bị, chuẩn thứ, điểm chuẩn...

Tên Chuẩn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chuẩn trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Chuẩn có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chuẩn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Tiêu chuẩn, sự chuẩn bị và chuẩn mực.
  • : Tiêu chuẩn, chuẩn bị, chuẩn mực.
  • : Loài chim ưng, loại có kích thước lớn, ăn thịt.

Tên Chuẩn trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Chuẩn thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Chuẩn

Bảng quy đổi tên Chuẩn sang Thần số học
Chữ cáiCHUN
Nguyên Âm31
Phụ Âm385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Chuẩn

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 1 bình luận

  • Kì lạ , ít người có tên này

Những câu hỏi thường gặp về tên Chuẩn

Ý nghĩa thực sự của tên Chuẩn là gì?

Nghĩa Hán Việt là bằng phẳng, chính xác, ngụ ý chỉ con người đĩnh đạc, chuẩn mực.

Tên Chuẩn nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thành công, Kiên định, Tự tin, Kiên trì, Chính trực là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Chuẩn cho con.

Tên Chuẩn phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Chuẩn chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Tên Chuẩn có phổ biến tại Việt Nam không?

Chuẩn là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 491 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Chuẩn hiện nay thế nào?

Tên Chuẩn có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-3.17%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Chuẩn nhất?

Tên Chuẩn có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Yên Bái. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Chuẩn. Các khu vực ít hơn như Hòa Bình, Lạng Sơn và Hà Giang.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Chuẩn là gì?

Trong Hán Việt, tên Chuẩn có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chuẩn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Tiêu chuẩn, sự chuẩn bị và chuẩn mực.
  • : Tiêu chuẩn, chuẩn bị, chuẩn mực.
  • : Loài chim ưng, loại có kích thước lớn, ăn thịt.
Trong phong thuỷ, tên Chuẩn mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Chuẩn thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Chuẩn: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 4: Được tìm tòi, học tập và chia sẻ hiểu biết với người khác, thực tế, chân thực. Chu toàn trong mọi việc. Mong muốn mang lại sự ổn định, tổ chức và trật tự cho gia đình, nơi làm việc và cộng đồng của mình. Muốn sự ổn định về tài chính, tình cảm và thể chất để có thể sống một cuộc sống an toàn.

Thần số học tên Chuẩn: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.

Thần số học tên Chuẩn: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 2: Ngoại giao, bình tĩnh, khéo léo, thuyết phục, biết lắng nghe, quan tâm, yêu thương người khác. Khả năng thuyết phục bẩm sinh, khôn khéo và bình tĩnh để giải quyết vấn đề.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên