Ý nghĩa của tên Cò
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cò
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cò được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cò. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cò
Tên Cò thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cò. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Cò. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cò.
Cò trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cò trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ò
-
Cò trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cò
- Danh từ chim có chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, lông thường trắng, sống thành bầy ở gần vùng nước, ăn các loài tôm cá nhỏ
- đục nước béo cò (tng)
- Danh từ (Khẩu ngữ) người môi giới trong các hoạt động giao dịch như mua bán, chuyển nhượng, v.v. để kiếm lời (hàm ý coi thường)
- cò vé xe
- cò nhà đất
- Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) như cẩm
- cò mật thám
- Danh từ bộ phận của súng, khi tác động vào thì đạn nổ và đầu đạn được bắn đI
- cò súng
- bóp cò
- súng cướp cò
- Danh từ (Phương ngữ) nhị
- cây đàn cò
Cò trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Cò. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cò trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cò đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cò trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cò trong thần số học
C | Ò |
---|---|
6 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học