Ý nghĩa của tên Cốt
Cốt là một cái tên mang ý nghĩa về sự cứng cỏi, mạnh mẽ và bền bỉ. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách kiên định, không dễ bị lung lay hay khuất phục trước khó khăn. Họ là những người luôn quyết tâm theo đuổi mục tiêu của mình đến cùng, không ngại gian khổ hay thử thách. Bên cạnh đó, Cốt còn là người có ý chí phấn đấu cao, luôn nỗ lực hết mình để đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cốt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cốt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cốt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cốt
Tên Cốt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cốt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Cốt. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cốt.
Cốt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cốt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ố
-
-
t
-
Cốt trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cốt
- Danh từ xương của người hoặc động vật chết đã lâu còn lại sau khi phần thịt đã bị phân huỷ hết
- xếp cốt vào tiểu
- Danh từ (Ít dùng) xương (nói khái quát)
- lạnh thấu cốt
- calcium và phốt pho rất cần cho việc tạo cốt
- Danh từ phần khung làm chỗ dựa bên trong cho những phần khác, tạo nên sự vững chắc của toàn khối ở một số vật
- cốt mũ được đan bằng tre
- Danh từ nội dung chính làm thành cái sườn của tác phẩm văn học
- truyện viết không có cốt
- Danh từ phần nước đậm đặc, tinh tuý nhất do vắt, ép, ngâm hoặc nấu lần đầu mà có
- nước cốt trầu
- nước mắm cốt
- Động từ (Khẩu ngữ) coi là mục đích chính
- mặc cốt ấm, không cần đẹp
- nói to cốt để mọi người cùng nghe
- Đồng nghĩa: chính yếu, cốt yếu, chủ yếu
- Động từ (Phương ngữ) đẵn
- cốt cây sát gốc
Cốt trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 31 từ ghép với từ Cốt. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cốt trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cốt đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cốt trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cốt trong thần số học
C | Ố | T |
---|---|---|
6 | ||
3 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học