Tên Cốt Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Cốt là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Cốt (傦) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 11.
Ý nghĩa tên Cốt
Cốt là một cái tên mang ý nghĩa về sự cứng cỏi, mạnh mẽ và bền bỉ. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách kiên định, không dễ bị lung lay hay khuất phục trước khó khăn. Họ là những người luôn quyết tâm theo đuổi mục tiêu của mình đến cùng, không ngại gian khổ hay thử thách. Bên cạnh đó, Cốt còn là người có ý chí phấn đấu cao, luôn nỗ lực hết mình để đạt được thành công trong cuộc sống. Viết bởi: Từ điển tên - 01/09/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Cốt
Giới tính thường dùng
Cốt là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Cốt đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Cốt
Trong tiếng Việt, Cốt (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Cốt cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Cốt hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cốt
Mức Độ phổ biến
Tên Cốt không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 3.255 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Cốt được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Cốt trong tiếng Việt
Định nghĩa Cốt trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Xương của người hoặc động vật chết đã lâu còn lại sau khi phần thịt đã bị phân huỷ hết.
Ví dụ: Xếp cốt vào tiểu.
- 2. Danh từ
(Ít dùng) xương (nói khái quát). Ví dụ:
- Lạnh thấu cốt.
- Calcium và phốt pho rất cần cho việc tạo cốt.
- 3. Danh từ
Phần khung làm chỗ dựa bên trong cho những phần khác, tạo nên sự vững chắc của toàn khối ở một số vật.
Ví dụ: Cốt mũ được đan bằng tre.
- 4. Danh từ
Nội dung chính làm thành cái sườn của tác phẩm văn học.
Ví dụ: Truyện viết không có cốt.
- 5. Danh từ
Phần nước đậm đặc, tinh tuý nhất do vắt, ép, ngâm hoặc nấu lần đầu mà có. Ví dụ:
- Nước cốt trầu.
- Nước mắm cốt.
- 6. Động từ
(Khẩu ngữ) coi là mục đích chính. Ví dụ:
- Mặc cốt ấm, không cần đẹp.
- Nói to cốt để mọi người cùng nghe.
- Đồng nghĩa: chính yếu, cốt yếu, chủ yếu.
- 7. Động từ
(Phương ngữ) đẵn.
Ví dụ: Cốt cây sát gốc.
Cách đánh vần tên Cốt trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- ố
- t
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Cốt trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Cốt" xuất hiện trong 28 từ ghép điển hình như: bà cốt, nước cốt, cao hổ cốt...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Cốt và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Cốt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cốt trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Cốt có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cốt phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 骨: Xương và những gì liên quan đến xương như nước xương, cốt nhục, cốt cán, điều cốt yếu.
- 鹘: Chim ưng.
- 汨: Tiếng nước chảy ồ ạt.
Tên Cốt trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Cốt thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Cốt
Chữ cái | C | Ố | T |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | ||
Phụ Âm | 3 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Cốt
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Cốt
Ý nghĩa thực sự của tên Cốt là gì?
Cốt là một cái tên mang ý nghĩa về sự cứng cỏi, mạnh mẽ và bền bỉ. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách kiên định, không dễ bị lung lay hay khuất phục trước khó khăn. Họ là những người luôn quyết tâm theo đuổi mục tiêu của mình đến cùng, không ngại gian khổ hay thử thách. Bên cạnh đó, Cốt còn là người có ý chí phấn đấu cao, luôn nỗ lực hết mình để đạt được thành công trong cuộc sống.
Tên Cốt nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Kiên cường, Vững chắc, Uy nghiêm là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Cốt cho con.
Tên Cốt phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Cốt là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Cốt đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Cốt có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Cốt không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 3.255 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Cốt được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Cốt là gì?
Trong Hán Việt, tên Cốt có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cốt phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 骨: Xương và những gì liên quan đến xương như nước xương, cốt nhục, cốt cán, điều cốt yếu.
- 鹘: Chim ưng.
- 汨: Tiếng nước chảy ồ ạt.
Trong phong thuỷ, tên Cốt mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Cốt thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Cốt: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Cốt: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.
Thần số học tên Cốt: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 11: Tham vọng, hòa giải, thân thiện. Là người có khả năng giao tiếp tuyệt vời. Hướng ngoại và có định hướng, là những nhà lãnh đạo tuyệt vời, có đầu óc kinh doanh tuyệt vời.