Ý nghĩa tên Cự Hiếu
Ý nghĩa đệm Cự tên Hiếu
Tên đệm Cự
Nghĩa Hán Việt là to lớn, vĩ đại, hàm nghĩa người có vai trò quan trọng, ảnh hưởng rộng khắp.
Tên chính Hiếu
Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.
Các tên liên quan với Cự Hiếu
Tên ghép với đệm Cự
Có tổng số 14 tên ghép với đệm Cự trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cự Hưng, Cự Tuấn, Cự Hoàng, Cự Mạnh,
Đệm ghép với tên Hiếu
Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kiêm Hiếu, Nghiêm Hiếu, Tân Hiếu, Thượng Hiếu, Biên Hiếu, Quán Hiếu, Chính Hiếu, Hoa Hiếu, Phụng Hiếu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cự Hiếu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cự Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cự Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cự Hiếu
Giới tính
Tên Cự Hiếu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cự Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Cự kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cự và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cự Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Cự Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cự Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ự
-
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
Tên Cự Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cự Hiếu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Cự Hiếu bao gồm:
- Đệm Cự có 12 cách viết.
- Tên Hiếu có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Cự Hiếu có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Cự Hiếu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Cự là mệnh Mộc và Tên Hiếu là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cự Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Cự và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cự Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Cự Hiếu trong thần số học
C | Ự | H | I | Ế | U | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | 5 | 3 | |||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cự Hiếu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rowan | 钜孝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cự Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả