No ad for you

Ý nghĩa tên Cừ

Nghĩa Hán Việt là người xuất sắc, cũng hàm nghĩa hoa sen, loài hoa tinh khiết, cao quý.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Cừ

Tên Cừ rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên Cừ chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Cừ

Trong tiếng Việt, Cừ (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Cừ cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), góp phần làm cho tên Cừ trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Cừ hay như:

Tham khảo thêm danh sách 20 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Cừ hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cừ

Mức Độ phổ biến

Tên Cừ thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Cừ là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 859 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Cừ đang không thay đổi trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên Cừ phân bổ nhiều nhất tại Cao Bằng, Phú Thọ và Bắc Ninh.

Tên Cừ có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Cao Bằng. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Cừ. Các khu vực ít hơn như Phú Thọ, Bắc Ninh và Yên Bái.

No ad for you

Tên Cừ trong tiếng Việt

Định nghĩa Cừ trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Ngòi nước, lạch nước.

Ví dụ: Khoi cừ.

2. Danh từ

Dãy gồm những tấm gỗ, thép hoặc những thân tre ghép kín, ngăn không cho nước thấm qua hoặc để giữ cho đất đá khỏi sụt lở trôi đi.

3. Danh từ

Hàng cọc đóng sít nhau dưới nước để cắm đăng, chăng lưới bắt cá.

Ví dụ: Cắm cừ.

4. Động từ

Đóng, cắm cừ. Ví dụ:

  • Cừ bờ đê.
  • Cừ những chỗ sạt lở.
5. Tính từ

(Khẩu ngữ) giỏi, tài một cách rõ rệt, ai cũng phải công nhận. Ví dụ:

  • Một tay súng rất cừ.
  • Đồng nghĩa: bảnh.

Cách đánh vần tên Cừ trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Cừ trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 3 từ ghép với Cừ đó là: ốc xà cừ, xà cừ, cừ khôi.

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Cừ và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Cừ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cừ trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Cừ có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cừ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Bờ cừ, bờ đê, người tài giỏi, xuất chúng.
  • : Phù cừ (hoa sen).
  • : Cây xà cừ, tủ khảm xà cừ.

Tên Cừ trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Cừ thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Cừ

Bảng quy đổi tên Cừ sang Thần số học
Chữ cáiC
Nguyên Âm3
Phụ Âm3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Cừ

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Cừ

Ý nghĩa thực sự của tên Cừ là gì?

Nghĩa Hán Việt là người xuất sắc, cũng hàm nghĩa hoa sen, loài hoa tinh khiết, cao quý.

Tên Cừ nói lên điều gì về tính cách và con người?

Dũng cảm, Kiên định, Can đảm, Kiên cường, Vững chắc là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Cừ cho con.

Tên Cừ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Cừ chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Tên Cừ có phổ biến tại Việt Nam không?

Cừ là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 859 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Cừ hiện nay thế nào?

Tên Cừ đang không thay đổi trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Cừ nhất?

Tên Cừ có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Cao Bằng. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Cừ. Các khu vực ít hơn như Phú Thọ, Bắc Ninh và Yên Bái.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Cừ là gì?

Trong Hán Việt, tên Cừ có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cừ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Bờ cừ, bờ đê, người tài giỏi, xuất chúng.
  • : Phù cừ (hoa sen).
  • : Cây xà cừ, tủ khảm xà cừ.
Trong phong thuỷ, tên Cừ mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Cừ thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Cừ: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.

Thần số học tên Cừ: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.

Thần số học tên Cừ: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên