Ý nghĩa của tên Cử
Nghĩa Hán Việt là khen ngợi, cất nhắc lên, chỉ vào con người thành công, vị trí cao vợi hơn người. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cử
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Cử Đang tăng dần
Tên Cử được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Cử phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.08% |
2 | Bắc Kạn | 0.02% |
3 | Lạng Sơn | 0.01% |
4 | Sơn La | 0.01% |
5 | Thanh Hóa | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Cử
Tên Cử thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Cử là nam giới:
Văn Cử, Quốc Cử, Xuân Cử, Đình Cử, Tiến Cử, Hữu Cử
Có tổng số 21 đệm cho tên Cử. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cử.
Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ử
-
Cử trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cử
- Động từ nhấc và nâng vật nặng lên cao quá đầu để thử hoặc để luyện sức mạnh
- cử tạ
- Động từ (Trang trọng) làm cất lên tiếng nhạc một cách trang nghiêm
- đội quân nhạc cử quốc ca
- Động từ lựa chọn ra để chính thức giao cho giữ một trách nhiệm hoặc làm một việc gì
- cử đại biểu đi dự đại hội
- được cử làm trưởng phòng
Cử trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 27 từ ghép với từ Cử. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cử trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cử đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cử trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cử trong thần số học
C | Ử |
---|---|
3 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học