No ad for you

Ý nghĩa tên Cử

Nghĩa Hán Việt là khen ngợi, cất nhắc lên, chỉ vào con người thành công, vị trí cao vợi hơn người.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Cử

Tên Cử rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên Cử chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Cử

Trong tiếng Việt, Cử (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Cử cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Cử mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Cử hay như:

Tham khảo thêm danh sách 25 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Cử hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cử

Mức Độ phổ biến

Tên Cử thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng tăng rất mạnh những năm gần đây.

Cử là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 867 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Cử đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+38.46%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Cử có thể gặp tại Điện Biên. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Cử. Các khu vực ít hơn như Bắc Kạn, Nghệ An và Sơn La.

No ad for you

Tên Cử trong tiếng Việt

Định nghĩa Cử trong Từ điển tiếng Việt

Động từ

Nhấc và nâng vật nặng lên cao quá đầu để thử hoặc để luyện sức mạnh.

Ví dụ: Cử tạ.

Động từ

(Trang trọng) làm cất lên tiếng nhạc một cách trang nghiêm.

Ví dụ: Đội quân nhạc cử quốc ca.

Động từ

Lựa chọn ra để chính thức giao cho giữ một trách nhiệm hoặc làm một việc gì. Ví dụ:

  • Cử đại biểu đi dự đại hội.
  • Được cử làm trưởng phòng.

Cách đánh vần tên Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Cử trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Cử" xuất hiện trong 25 từ ghép điển hình như: cử chỉ, tổng tuyển cử, đơn cử...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Cử và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Cử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cử trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Cử có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cử phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Nâng lên cao, bầu cử, cắt cử, tiến cử, cử động, cử toạ, cử tri, thi cử.
  • : Quả có lớp vỏ ngoài.
  • : Hành động nâng lên, mang theo, việc lựa chọn, bầu chọn, động thái hoặc hành vi cử chỉ.

Tên Cử trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Cử thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Cử

Bảng quy đổi tên Cử sang Thần số học
Chữ cáiC
Nguyên Âm3
Phụ Âm3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Cử

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Cử

Ý nghĩa thực sự của tên Cử là gì?

Nghĩa Hán Việt là khen ngợi, cất nhắc lên, chỉ vào con người thành công, vị trí cao vợi hơn người.

Tên Cử nói lên điều gì về tính cách và con người?

Tích cực, Chăm chỉ, Cần cù, Tháo vát, Nỗ lực là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Cử cho con.

Tên Cử phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Cử chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Tên Cử có phổ biến tại Việt Nam không?

Cử là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 867 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Cử hiện nay thế nào?

Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Cử đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+38.46%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Cử nhất?

Tên Cử có thể gặp tại Điện Biên. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Cử. Các khu vực ít hơn như Bắc Kạn, Nghệ An và Sơn La.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Cử là gì?

Trong Hán Việt, tên Cử có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cử phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Nâng lên cao, bầu cử, cắt cử, tiến cử, cử động, cử toạ, cử tri, thi cử.
  • : Quả có lớp vỏ ngoài.
  • : Hành động nâng lên, mang theo, việc lựa chọn, bầu chọn, động thái hoặc hành vi cử chỉ.
Trong phong thuỷ, tên Cử mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Cử thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Cử: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.

Thần số học tên Cử: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.

Thần số học tên Cử: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên