Ý nghĩa của tên Đa
Nghĩa Hán Việt là nhiều, hàm nghĩa sự đầy đủ, sung túc, tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đa
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đa Đang tăng dần
Tên Đa được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đa phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Trà Vinh | 0.15% |
2 | Sóc Trăng | 0.12% |
3 | Bạc Liêu | 0.10% |
4 | An Giang | 0.06% |
5 | Điện Biên | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đa
Tên Đa thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đa là nam giới:
Văn Đa, Minh Đa, Ngọc Đa, Thanh Đa, Vi Đa, Thành Đa, Khắc Đa, Phi Đa, Long Đa
Các tên đệm cho tên Đa là nữ giới:
Linh Đa, Ly Đa, Chanh Đa, Kim Đa, Thị Đa, Mỹ Đa, Thi Đa, Bích Đa, Ra Đa
Có tổng số 32 đệm cho tên Đa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đa.
Đa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
a
-
Đa trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đa
- Danh từ cây to, sống lâu năm, có nhiều rễ phụ mọc từ cành thõng xuống, trồng để lấy bóng mát (thường trồng nhiều ở cổng làng, đình chùa).
- Đồng nghĩa: da
- Trợ từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng biểu thị ý nhấn mạnh về điều vừa khẳng định, như muốn thuyết phục, nhắc nhở hay cảnh cáo người nghe
- khoẻ dữ đa!
- Trợ từ . yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, tính từ, động từ, có nghĩa nhiều, có nhiều, như: đa diện, đa giác, đa sầu, đa cảm, v.v..
Đa trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 62 từ ghép với từ Đa. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đa đa phần là mệnh Mộc.
Tên Đa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đa trong thần số học
Đ | A |
---|---|
1 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học