No ad for you

Ý nghĩa tên Đà

Trong tiếng Hán, chữ "Đà" có nghĩa là "sông nhánh". Nước là nguồn sống của con người, là biểu tượng của sự tươi mát, thanh bình và hạnh phúc. Vì vậy, tên Đà mang ý nghĩa của sự an lành, hạnh phúc và may mắn. Trong tiếng Việt, chữ "Đà" có nghĩa là "đẹp đẽ, rực rỡ". Tên Đà tượng trưng cho vẻ đẹp tươi sáng, rạng rỡ của người con gái. Trong tiếng Thái, chữ "Đà" có nghĩa là "dòng sông". Dòng sông là biểu tượng của sự bình yên, êm ả và bao la. Tên Đà mang ý nghĩa của sự bình yên, êm ả và bao la.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Đà

Tên Đà thiên về bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Đà sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Đà

Trong tiếng Việt, Đà (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Đà cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), góp phần làm cho tên Đà trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Đà hay như:

Tham khảo thêm danh sách 25 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Đà hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đà

Mức Độ phổ biến

Tên Đà thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Đà là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 716 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Đà có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang giảm dần và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên Đà có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Phú Yên. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Đà. Các khu vực ít hơn như Thái Bình, Lai Châu và Sơn La.

No ad for you

Tên Đà trong tiếng Việt

Định nghĩa Đà trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Đoạn gỗ áp dưới để đỡ một thanh khác được vững hơn. Ví dụ:

  • Thanh đà.
  • Gác đà.
2. Danh từ

Đoạn ống hoặc thanh tròn luồn dưới một vật nặng để di chuyển vật đó được dễ hơn.

Ví dụ: Gỗ trượt trên đà.

3. Danh từ

Sức hướng tới trước, được tạo ra do sự chuyển động mạnh hoặc sự hoạt động mạnh mẽ theo một hướng nhất định. Ví dụ:

  • Lấy đà lên dốc.
  • Chạy quá đà.
  • Nền kinh tế đang trên đà phát triển.
  • Đồng nghĩa: trớn.
4. Danh từ

Đà tàu (nói tắt).

Ví dụ: Tàu nằm trên đà.

5. Tính từ

(Phương ngữ).

6. Phụ từ

(Văn chương) đã.

Ví dụ: "Bóng tà như giục cơn buồn, Khách đà lên ngựa, người còn nghé theo." (TKiều).

Cách đánh vần tên Đà trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • Đ
  • à

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Đà trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Đà" xuất hiện trong 14 từ ghép điển hình như: là đà, đà tàu, quá đà...

Tên Đà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đà trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Đà có 22 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đà phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Lạc đà.
  • : Đẫy đà, chỉ người khách đang lên ngựa hoặc cành trúc rủ dài xuống.
  • : Lấy đà, sa đà.

Tên Đà trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Đà thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Đà

Bảng quy đổi tên Đà sang Thần số học
Chữ cáiĐÀ
Nguyên Âm1
Phụ Âm4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Đà

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Đà

Ý nghĩa thực sự của tên Đà là gì?

Trong tiếng Hán, chữ "Đà" có nghĩa là "sông nhánh". Nước là nguồn sống của con người, là biểu tượng của sự tươi mát, thanh bình và hạnh phúc. Vì vậy, tên Đà mang ý nghĩa của sự an lành, hạnh phúc và may mắn. Trong tiếng Việt, chữ "Đà" có nghĩa là "đẹp đẽ, rực rỡ". Tên Đà tượng trưng cho vẻ đẹp tươi sáng, rạng rỡ của người con gái. Trong tiếng Thái, chữ "Đà" có nghĩa là "dòng sông". Dòng sông là biểu tượng của sự bình yên, êm ả và bao la. Tên Đà mang ý nghĩa của sự bình yên, êm ả và bao la.

Tên Đà nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hoà đồng, An lành, Đoàn kết, Hoà hợp, Hài hoà là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Đà cho con.

Tên Đà phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Đà sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Tên Đà có phổ biến tại Việt Nam không?

Đà là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 716 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Đà hiện nay thế nào?

Tên Đà có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang giảm dần và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Đà nhất?

Tên Đà có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Phú Yên. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Đà. Các khu vực ít hơn như Thái Bình, Lai Châu và Sơn La.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Đà là gì?

Trong Hán Việt, tên Đà có 22 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đà phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Lạc đà.
  • : Đẫy đà, chỉ người khách đang lên ngựa hoặc cành trúc rủ dài xuống.
  • : Lấy đà, sa đà.
Trong phong thuỷ, tên Đà mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Đà thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Đà: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Đà: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.

Thần số học tên Đà: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên