Ý nghĩa của tên Đà
Trong tiếng Hán, chữ "Đà" có nghĩa là "sông nhánh". Nước là nguồn sống của con người, là biểu tượng của sự tươi mát, thanh bình và hạnh phúc. Vì vậy, tên Đà mang ý nghĩa của sự an lành, hạnh phúc và may mắn. Trong tiếng Việt, chữ "Đà" có nghĩa là "đẹp đẽ, rực rỡ". Tên Đà tượng trưng cho vẻ đẹp tươi sáng, rạng rỡ của người con gái. Trong tiếng Thái, chữ "Đà" có nghĩa là "dòng sông". Dòng sông là biểu tượng của sự bình yên, êm ả và bao la. Tên Đà mang ý nghĩa của sự bình yên, êm ả và bao la. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đà
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đà Đang giảm dần
Tên Đà được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đà phổ biến nhất tại Thái Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thái Bình | 0.03% |
2 | Bắc Kạn | 0.02% |
3 | Lai Châu | 0.02% |
4 | Sơn La | 0.02% |
5 | Bắc Ninh | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đà
Tên Đà thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đà là nam giới:
Văn Đà, Thanh Đà, Ngọc Đà, Mộng Đà, Công Đà
Các tên đệm cho tên Đà là nữ giới:
Có tổng số 12 đệm cho tên Đà. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đà.
Đà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
à
-
Đà trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đà
- Danh từ đoạn gỗ áp dưới để đỡ một thanh khác được vững hơn
- thanh đà
- gác đà
- Danh từ đoạn ống hoặc thanh tròn luồn dưới một vật nặng để di chuyển vật đó được dễ hơn
- gỗ trượt trên đà
- Danh từ sức hướng tới trước, được tạo ra do sự chuyển động mạnh hoặc sự hoạt động mạnh mẽ theo một hướng nhất định
- lấy đà lên dốc
- chạy quá đà
- nền kinh tế đang trên đà phát triển
- Đồng nghĩa: trớn
- Danh từ đà tàu (nói tắt)
- tàu nằm trên đà
- Tính từ (Phương ngữ)
- Phụ từ (Văn chương) đã
- "Bóng tà như giục cơn buồn, Khách đà lên ngựa, người còn nghé theo." (TKiều)
Đà trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 17 từ ghép với từ Đà. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đà trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đà đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đà trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đà trong thần số học
Đ | À |
---|---|
1 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học