Tên Minh Đà Ý nghĩa, Phân tích, Phong thủy và Thần số học
Minh Đà là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Phong thủy đệm Minh Tương khắc với tên Đà và thần số học tên riêng số 4.
Ý nghĩa tên Minh Đà
Minh Đà là một cái tên hay và ý nghĩa dành cho con trai, mang ý nghĩa là người đàn ông sáng suốt, hiểu biết rộng, có tầm nhìn xa trông rộng và luôn cố gắng đạt được thành công trong cuộc sống. Viết bởi: Từ điển tên - 02/07/2023
Ý nghĩa đệm Minh tên Đà
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh", "thông minh. hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng,". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp.
Tên chính Đà
Trong tiếng Hán, chữ "Đà" có nghĩa là "sông nhánh". Nước là nguồn sống của con người, là biểu tượng của sự tươi mát, thanh bình và hạnh phúc. Vì vậy, tên Đà mang ý nghĩa của sự an lành, hạnh phúc và may mắn. Trong tiếng Việt, chữ "Đà" có nghĩa là "đẹp đẽ, rực rỡ". Tên Đà tượng trưng cho vẻ đẹp tươi sáng, rạng rỡ của người con gái. Trong tiếng Thái, chữ "Đà" có nghĩa là "dòng sông". Dòng sông là biểu tượng của sự bình yên, êm ả và bao la. Tên Đà mang ý nghĩa của sự bình yên, êm ả và bao la.
Giới tính tên Minh Đà
Giới tính thường dùng
Minh Đà là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Minh Đà đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Cảm nhận về giới tính
Đệm Minh kết hợp với Tên Đà có xu hướng nghiêng về Nam giới. Khi nhắc đến tên Minh Đà, người nghe sẽ liên tưởng ngay đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính ở mức tương đối.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Đà
Mức Độ phổ biến
Tên Minh Đà không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 33.215 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Minh Đà được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Minh Đà trong tiếng Việt
Minh Đà theo Âm luật bằng trắc
Tên Minh Đà có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.
Chữ | Minh | Đà |
---|---|---|
Dấu | không dấu | dấu huyền |
Thanh | thanh bằng cao | thanh bằng thấp |
Cách đánh vần tên Minh Đà trong Ngôn ngữ ký hiệu
- M
- i
- n
- h
- Đ
- à
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Tên Minh Đà trong Phong thủy
Ngũ hành Đệm Minh và tên Đà
Phong thủy ngũ hành tên đệm Minh chữ 明 thuộc Mệnh Thủy và tên Đà chữ 坨 thuộc Mệnh Thổ.
Mức độ hài hoà trong phong thủy
Do mệnh Thủy bị mệnh Thổ khắc nên đệm Minh (mệnh Thủy) Tương khắc với tên Đà (mệnh Thổ). Khi đặt tên, nên chọn đệm Minh với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Hoả nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Minh Đà, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.
Thần Số học tên Minh Đà
Chữ cái | M | I | N | H | Đ | À | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | 1 | |||||
Phụ Âm | 4 | 5 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Những tên liên quan với Minh Đà
Tên ghép hay với đệm Minh
Đệm Minh được sử dụng làm tên lót trong tên Minh Đà. Xem toàn bộ danh sách tại 973 tên ghép với chữ Minh hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:
Đệm (tên lót) ghép với tên Đà
Tên Đà đóng vai trò là tên chính trong tên Minh Đà. Danh sách 24 đệm ghép với tên Đà sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:
Bình luận về tên Minh Đà
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Minh Đà
Ý nghĩa thực sự của tên Minh Đà là gì?
Minh Đà là một cái tên hay và ý nghĩa dành cho con trai, mang ý nghĩa là người đàn ông sáng suốt, hiểu biết rộng, có tầm nhìn xa trông rộng và luôn cố gắng đạt được thành công trong cuộc sống.
Tên Minh Đà nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thông minh, Kiên định, Sáng suốt, Trí tuệ, Tài năng là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Minh Đà cho con.
Tên Minh Đà phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Minh Đà là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Minh Đà đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Minh Đà có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Minh Đà không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 33.215 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Minh Đà được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Minh Đà nghe có hay và thuận tai không?
Tên Minh Đà có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.
Trong phong thuỷ, tên Minh Đà mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Minh chữ 明 thuộc Mệnh Thủy và tên Đà chữ 坨 thuộc Mệnh Thổ.
Tên Minh Đà có hợp với phong thuỷ không?
Do mệnh Thủy bị mệnh Thổ khắc nên đệm Minh (mệnh Thủy) Tương khắc với tên Đà (mệnh Thổ). Khi đặt tên, nên chọn đệm Minh với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Hoả nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Thần số học tên Minh Đà: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Minh Đà: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.
Thần số học tên Minh Đà: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.