Từ điển tên

Tên Đắc AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đắc Anh

Đắc là được. Đắc Anh là người có thực tài. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Đắc tên Anh

Tên đệm Đắc

Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Các tên liên quan với Đắc Anh

Tên ghép với đệm Đắc

Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đắc Ân, Đắc Bạn, Đắc Bảng, Đắc Bình, Đắc Chánh, Đắc Côn, Đắc Củng, Đắc Dụng, Đắc Khoa,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Băng Anh, Bằng Anh, Chi Anh, Cúc Anh, Dã Anh, Diễm Anh, Diên Anh, Hạ Anh, Hằng Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đắc Anh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Anh

Giới tính

Tên Đắc Anh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đắc kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đắc Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đắc Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đắc Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đắc Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Anh có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đắc Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Anh cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đắc Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đắc Anh sang thần số học
ĐC ANH
11
4358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đắc Anh

Tên tiếng Anh cho tên Đắc Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rebecca 得鹦
  • 得 - đắt đỏ; đắt khách
  • 鹦 - con vẹt
Charley 鍀鹦
  • 鍀 - đắc (chất Tc)
  • 鹦 - con vẹt
Delora 锝鹦
  • 锝 - đắc (chất Tc)
  • 鹦 - con vẹt
Eather 𬈫鹦
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 鹦 - con vẹt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đắc Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đắc Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đắc Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đắc Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu