Từ điển tên

Tên Đắc MạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đắc Mạnh

Mạnh có nghĩa là khỏe khoắn, mạnh mẽ. Đắc có nghĩa là được, đạt, thành. Đắc Mạnh mang ý nghĩa là con luôn có sức khỏe tốt, mạnh mẽ, bình an, không đau yếu bệnh tật. Sửa bởi Từ điển tên

41 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đắc tên Mạnh

Tên đệm Đắc

Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.

Tên chính Mạnh

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đắc Mạnh

Tên ghép với đệm Đắc

Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Bình, Đắc Kiên, Đắc Long, Đắc Mỹ, Đắc Nam, Đắc Thành, Đắc Trung, Đắc Huy, Đắc Lộc,

Đệm ghép với tên Mạnh

Có tổng số 132 đệm ghép với tên Mạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chiến Mạnh, Dũng Mạnh, Quân Mạnh, Thái Mạnh, Thiên Mạnh, Minh Mạnh, Khắc Mạnh, Viết Mạnh, Hồng Mạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Mạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đắc Mạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Mạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Mạnh

Giới tính

Tên Đắc Mạnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Mạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đắc kết hợp với tên Mạnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Mạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Mạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đắc Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đắc Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đắc Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đắc Mạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Mạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Mạnh có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đắc Mạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Mạnh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Mạnh cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Mạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đắc Mạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đắc Mạnh sang thần số học
ĐC MNH
11
43458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đắc Mạnh

Tên tiếng Anh cho tên Đắc Mạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jonathon 𬈫命
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 命 - bản mạnh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đắc Mạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đắc Mạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đắc Mạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đắc Mạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu