Ý nghĩa tên Đình Mạnh
Mạnh có nghĩa là khỏe khoắn, mạnh mẽ. Đình là cây cột. Đình Mạnh có nghĩa là con mạnh mẽ, cứng cỏi, vững vàng như cây cột đình khỏe mạnh, cao lớn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đình tên Mạnh
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Mạnh
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.
Các tên liên quan với Đình Mạnh
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình An, Đình Anh, Đình Ba, Đình Bắc, Đình Bảng, Đình Quân, Đình Sơn, Đình Hoàng, Đình Đạt,
Đệm ghép với tên Mạnh
Có tổng số 132 đệm ghép với tên Mạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chiến Mạnh, Đắc Mạnh, Dũng Mạnh, Hùng Mạnh, Minh Mạnh, Xuân Mạnh, Duy Mạnh, Tiến Mạnh, Văn Mạnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Mạnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Mạnh Đang tăng dần
Tên Đình Mạnh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Mạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đình Mạnh phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Nghệ An | 0.07% |
2 | Thanh Hóa | 0.04% |
3 | Hà Nội | 0.04% |
4 | Đắk Nông | 0.04% |
5 | Thái Nguyên | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Mạnh
Giới tính
Tên Đình Mạnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Mạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Mạnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Mạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Mạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
M
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
Tên Đình Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Mạnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Mạnh bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Mạnh có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Mạnh có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Mạnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Mạnh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Mạnh cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Mạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Mạnh trong thần số học
Đ | Ì | N | H | M | Ạ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||||
4 | 5 | 8 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Mạnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kaleb | 仃命 |
|
Jonathon | 霆命 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Mạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả