Ý nghĩa của tên Dai
Tên Dai là một cái tên phổ biến trên toàn thế giới, với nhiều ý nghĩa và đặc điểm tính cách khác nhau tùy theo xuất xứ. Sau đây là một số giải thích chi tiết về ý nghĩa của tên Dai: có nghĩa là "lớn" hoặc "vĩ đại". có nghĩa là "đại dương" hoặc "biển cả". có nghĩa là "ngày" hoặc "ánh sáng". có nghĩa là "món quà của Chúa". Nhìn chung, những người có tên Dai thường được mô tả là những người thông minh, sáng tạo, độc lập và có trực giác tốt. Họ cũng có xu hướng là những người ấm áp, chu đáo và luôn quan tâm đến người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dai
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dai
Tên Dai thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 0 đệm cho tên Dai. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dai.
Dai trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
a
-
-
i
-
Dai trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dai
- Tính từ có khả năng giữ nguyên tính toàn khối khi bị tác động, khó làm cho đứt, cho rời ra từng mảnh
- sợi thừng dai
- thịt trâu già ăn hơi dai
- Trái nghĩa: bở
- Tính từ bền, lâu, khó bị huỷ hoại hoặc khó thôi, khó dứt
- nhớ dai
- nói dai
- Đồng nghĩa: dẻo
Dai trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Dai. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dai trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dai đa phần là mệnh Mộc.
Tên Dai trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dai trong thần số học
D | A | I |
---|---|---|
1 | 9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học