Ý nghĩa của tên Đậm
Tên Đậm thường được đặt cho những người nam. Đây là cái tên mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, kiên cường và bản lĩnh. Người tên Đậm thường có tính cách thẳng thắn, trung thực và đáng tin cậy. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Đậm cũng là những người có trách nhiệm cao, luôn hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đậm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đậm Đang tăng dần
Tên Đậm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đậm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đậm phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hậu Giang | 0.07% |
2 | Cần Thơ | 0.04% |
3 | Sóc Trăng | 0.03% |
4 | Bắc Kạn | 0.02% |
5 | An Giang | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đậm
Tên Đậm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đậm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đậm là nam giới:
Các tên đệm cho tên Đậm là nữ giới:
Có tổng số 9 đệm cho tên Đậm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đậm.
Đậm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đậm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ậ
-
-
m
-
Đậm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đậm
- Tính từ có mùi vị, nồng độ hoặc màu sắc ở mức cao hơn so với mức trung bình, thường gây cảm giác dễ chịu
- mực đậm
- canh nấu đậm
- tô màu chỗ đậm, chỗ nhạt
- Trái nghĩa: nhạt
- Tính từ có tình cảm nồng nàn, sâu sắc
- "Áo đen ai nhuộm cho mình, Cho duyên mình đậm, cho tình anh thương." (Cdao)
- Tính từ có khá nhiều, khá rõ tính chất, đặc điểm nào đó
- mang đậm chất dân gian
- đặc điểm dân tộc khá đậm
- Tính từ có đường nét to và nổi rõ hơn bình thường
- chữ đậm
- tô đậm nét
- Tính từ (vóc người) hơi to và có vẻ chắc
- người thấp và đậm
- dáng hơi đậm
- Tính từ (mức độ thua hoặc thắng trong thi đấu hay trong một trò chơi có tính thắng thua) rất cao
- thua đậm
- thắng đậm với tỉ số 7-2
Đậm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Đậm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đậm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đậm đa phần là mệnh Thủy.
Tên Đậm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đậm trong thần số học
Đ | Ậ | M |
---|---|---|
1 | ||
4 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học