Từ điển tên

Tên ĐảnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Đản

Đản là một cái tên đẹp dành cho bé trai, mang ý nghĩa tượng trưng cho sức khỏe, may mắn và thành công. Tên Đản được ghép từ hai chữ Hán là "Đan" và "Thạch". Chữ "Đan" có nghĩa là chặt chẽ, gắn bó, tượng trưng cho sự kết nối chặt chẽ, bền chặt. Chữ "Thạch" có nghĩa là đá, tượng trưng cho sự vững chắc, bền bỉ, không gì lay chuyển được. Do vậy, tên Đản thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ lớn lên khỏe mạnh, vững vàng như đá, có một cuộc sống no đủ, hạnh phúc. Ngoài ra, tên Đản còn mang ý nghĩa là "đen như than", hàm ý rằng con sẽ có một cuộc sống bình dị, ấm no đầy đủ. Sửa bởi Từ điển tên

74 lượt xem
Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đản

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đản được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đản. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Đản

Tên Đản thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đản. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Đản là nam giới:

Văn Đản, Ngọc Đản, Đức Đản

Có tổng số 3 đệm cho tên Đản. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đản.

No ad for you

Đản trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đản trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đản trong từ điển Tiếng Việt

Đản trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Đản. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Đản trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Đản đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Đản trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Đản trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đản sang thần số học
ĐN
1
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đản

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đản

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đản / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu