Từ điển tên

Tên Đăng DũngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đăng Dũng

Đăng Dũng là cái tên mang ý nghĩa về sự sáng sủa và dũng cảm. Tên Đăng được ghép từ hai chữ Hán là Đăng (燈) và Dũng (勇). Chữ Đăng có nghĩa là ngọn đèn, biểu tượng cho ánh sáng, sự soi sáng, dẫn đường. Chữ Dũng có nghĩa là dũng cảm, mạnh mẽ, kiên cường. Kết hợp lại, Đăng Dũng mang ý nghĩa về một người sáng suốt, mạnh mẽ, luôn đi theo con đường chính nghĩa, không ngại khó khăn thử thách. Sửa bởi Từ điển tên

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đăng tên Dũng

Tên đệm Đăng

Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.

Tên chính Dũng

Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Tên Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đăng Dũng

Tên ghép với đệm Đăng

Có tổng số 341 tên ghép với đệm Đăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đăng An, Đăng Anh, Đăng Bách, Đăng Bảo, Đăng Hà, Đăng Khánh, Đăng Thành, Đăng Trường, Đăng Nguyên,

Đệm ghép với tên Dũng

Có tổng số 146 đệm ghép với tên Dũng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cao Dũng, Sỹ Dũng, Danh Dũng, Thọ Dũng, Tài Dũng, Hùng Dũng, Huy Dũng, Duy Dũng, Thanh Dũng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Dũng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Dũng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đăng Dũng Đang tăng dần

Tên Đăng Dũng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đăng Dũng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đăng Dũng phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đăng Dũng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Ninh 0.04%
2 Điện Biên 0.02%
3 Thanh Hóa 0.01%
4 Hải Dương 0.01%
5 Hà Nội 0.01%
Bản đồ phân bố tên Đăng Dũng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đăng Dũng

Giới tính

Tên Đăng Dũng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đăng Dũng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đăng kết hợp với tên Dũng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đăng và giới tính của người có tên Dũng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đăng Dũng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đăng Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đăng Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đăng Dũng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đăng Dũng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đăng Dũng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đăng Dũng có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đăng Dũng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đăng là mệnh Hỏa và Tên Dũng là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đăng Dũng cần xác định rõ ràng đệm Đăng và tên Dũng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đăng Dũng trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đăng Dũng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đăng Dũng sang thần số học
ĐĂNG DŨNG
13
457457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đăng Dũng

Tên tiếng Anh cho tên Đăng Dũng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Larry 簦勇
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 勇 - dũng cảm; dũng sĩ
Nolan 灯涌
  • 灯 - hải đăng, hoa đăng
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Everett 簦涌
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Ali 登涌
  • 登 - đăng đắng; mướp đắng
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Neal 䔲涌
  • 䔲 - đăng đắng; mướp đắng
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Brenton 燈涌
  • 燈 - hải đăng, hoa đăng
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đăng Dũng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đăng Dũng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đăng Dũng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đăng Dũng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu