Từ điển tên

Tên DũngÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Dũng

Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Tên Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm. Người viết Từ điển tên

561 lượt xem

Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dũng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Dũng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Dũng Đang giảm dần

Tên Dũng được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dũng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Dũng phổ biến nhất tại Phú Thọ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.45%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Dũng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Thọ 1.45%
2 Vĩnh Phúc 1.43%
3 Hà Tĩnh 1.35%
4 Quảng Bình 1.28%
5 Ninh Bình 1.26%
Bản đồ phân bố tên Dũng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Dũng

Tên Dũng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dũng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Dũng là nam giới:

Văn Dũng, Tiến Dũng, Anh Dũng, Mạnh Dũng, Việt Dũng, Quốc Dũng, Trung Dũng, Tuấn Dũng, Quang Dũng

Các tên đệm cho tên Dũng là nữ giới:

Thị Dũng, Mỹ Dũng, Thùy Dũng, Trinh Dũng

Có tổng số 146 đệm cho tên Dũng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dũng.

No ad for you

Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Dũng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Dũng

Dũng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Dũng. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Dũng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Dũng đa phần là mệnh Thổ.

Tên Dũng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Dũng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dũng sang thần số học
DŨNG
3
457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dũng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dũng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dũng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu