Ý nghĩa của tên Dũng
Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Tên Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dũng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Dũng Đang giảm dần
Tên Dũng được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dũng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Dũng phổ biến nhất tại Phú Thọ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.45%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Thọ | 1.45% |
2 | Vĩnh Phúc | 1.43% |
3 | Hà Tĩnh | 1.35% |
4 | Quảng Bình | 1.28% |
5 | Ninh Bình | 1.26% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Dũng
Tên Dũng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dũng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Dũng là nam giới:
Văn Dũng, Tiến Dũng, Anh Dũng, Mạnh Dũng, Việt Dũng, Quốc Dũng, Trung Dũng, Tuấn Dũng, Quang Dũng
Các tên đệm cho tên Dũng là nữ giới:
Thị Dũng, Mỹ Dũng, Thùy Dũng, Trinh Dũng
Có tổng số 146 đệm cho tên Dũng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dũng.
Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ũ
-
-
n
-
-
g
-
Dũng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dũng
- Danh từ sức mạnh thể chất và tinh thần trên hẳn mức bình thường, tạo khả năng dám đương đầu với nguy hiểm để làm những việc nên làm
- trí dũng có thừa
- mỗi người đều có chí, có dũng riêng
- Đồng nghĩa: dõng
- Danh từ . yếu tố gốc Hán để cấu tạo danh từ và tính từ, có nghĩa là gan dạ, mạnh mẽ, như: dũng khí, dũng tướng, dũng cảm, v.v..
Dũng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Dũng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dũng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dũng đa phần là mệnh Thổ.
Tên Dũng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dũng trong thần số học
D | Ũ | N | G |
---|---|---|---|
3 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học