Tên Đáng
Đáng là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Đáng (當) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Đáng
Nghĩa thuần Việt là xứng đáng, hàm nghĩa sự việc tốt đẹp.
Giới tính vả tên đệm cho tên Đáng
Giới tính thường dùng
Tên Đáng sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Đáng
Trong tiếng Việt, Đáng (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Đáng cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), góp phần làm cho tên Đáng trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Đáng hay như:
Tham khảo thêm danh sách 19 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Đáng hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đáng
Mức Độ phổ biến
Đáng là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 737 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Đáng đang không thay đổi trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Đáng có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Kiên Giang. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Đáng. Các khu vực ít hơn như Hậu Giang, Hưng Yên và Yên Bái.
Tên Đáng trong tiếng Việt
Định nghĩa Đáng trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Được đánh giá là xứng, là hợp với một giá trị nào đó. Ví dụ:
- Việc nhỏ, không đáng lo.
- Ngần ấy thì đáng gì!.
- Tính từ
(Phương ngữ) lầy lội, có bùn lầy.
Ví dụ: Cánh đồng trên se, dưới đáng.
Cách đánh vần tên Đáng trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- á
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Đáng trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Đáng" xuất hiện trong 17 từ ghép điển hình như: chính đáng, đáng ra, quá đáng...
Tên Đáng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đáng trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Đáng có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đáng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 挡: Cáng đáng.
- 当: Xứng đáng, phù hợp với chuẩn mực đạo đức hoặc xã hội.
- 镫: Bàn đạp ngựa.
Tên Đáng trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Đáng thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Đáng
Chữ cái | Đ | Á | N | G |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |||
Phụ Âm | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Đáng
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Đáng
Ý nghĩa thực sự của tên Đáng là gì?
Nghĩa thuần Việt là xứng đáng, hàm nghĩa sự việc tốt đẹp.
Tên Đáng nói lên điều gì về tính cách và con người?
Yêu đời, Tích cực, Chân thành, Tốt bụng, Lương thiện là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Đáng cho con.
Tên Đáng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Đáng sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Tên Đáng có phổ biến tại Việt Nam không?
Đáng là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 737 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Đáng hiện nay thế nào?
Tên Đáng đang không thay đổi trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Đáng nhất?
Tên Đáng có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Kiên Giang. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Đáng. Các khu vực ít hơn như Hậu Giang, Hưng Yên và Yên Bái.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Đáng là gì?
Trong Hán Việt, tên Đáng có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đáng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 挡: Cáng đáng.
- 当: Xứng đáng, phù hợp với chuẩn mực đạo đức hoặc xã hội.
- 镫: Bàn đạp ngựa.
Trong phong thuỷ, tên Đáng mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Đáng thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Đáng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Đáng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.
Thần số học tên Đáng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.